Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lí luận

Mục lục

Danh từ

hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực tiễn
lí luận đi đôi với thực tiễn
những kiến thức được khái quát và hệ thống hoá trong một lĩnh vực nào đó (nói tổng quát)
lí luận văn học
lí luận quân sự

Động từ

(Khẩu ngữ) nói lí luận, giải thích bằng lí luận (thường hàm ý chê)
chỉ giỏi lí luận
Đồng nghĩa: lí sự

Xem thêm các từ khác

  • Lí lắc

    Tính từ (Phương ngữ) có vẻ lí láu, nhí nhảnh con bé cười nói lí lắc suốt ngày
  • Lí lẽ

    Danh từ điều nêu ra làm căn cứ để quyết định đúng sai, phải trái (nói khái quát) không đủ lí lẽ để bác bỏ lập...
  • Lí lịch

    Danh từ lai lịch và nói chung những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật nào đó (nói tổng quát) bản lí...
  • Lí nha lí nhí

    Tính từ quá lí nhí, đến mức rất khó nghe, khó thấy chữ viết lí nha lí nhí
  • Lí nhí

    Tính từ (tiếng nói) bé quá, khẽ quá, nghe không rõ nói lí nhí trong miệng trả lời lí nhí Đồng nghĩa : nhi nhí nhỏ quá,...
  • Lí số

    Danh từ các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hoá và việc bói toán (nói tổng quát); thường chỉ việc bói toán...
  • Lí sự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lí lẽ đưa ra chỉ cốt để tranh cãi 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói lí, nói lẽ, chỉ cốt để cãi...
  • Lí sự cùn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 và đg. lí lẽ đuối, nêu ra để cố cãi. 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) rất vụ lợi trong quan hệ...
  • Lí thuyết

    Danh từ kiến thức về lí luận (nói khái quát) lí thuyết phải gắn liền với thực tế lí thuyết suông thi lí thuyết công...
  • Lí thuyết thông tin

    Danh từ ngành của điều khiển học, nghiên cứu các quy luật tổng quát của phép truyền tin.
  • Lí thuyết tương đối

    Danh từ lí thuyết vật lí hiện đại về không gian và thời gian, do A. Einstein xây dựng.
  • Lí thuyết tập hợp

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu các tính chất của tập hợp và các phép toán về tập hợp.
  • Lí thuyết xác suất

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu về các quy luật của ngẫu nhiên.
  • Lí thú

    Tính từ có tác dụng làm cho người ta thấy thú vị và có ý nghĩa trò chơi lí thú câu chuyện thật lí thú
  • Lí trí

    Danh từ khả năng nhận thức sự vật bằng suy luận, khác với cảm giác, tình cảm rèn luyện lí trí sống có lí trí hành...
  • Lí trưởng

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền ở làng thời phong kiến, thực dân.
  • Lí tính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tính chất vật lí học (của vật chất). 2 Danh từ 2.1 giai đoạn cao của nhận thức, dựa trên sự suy...
  • Lí tưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta muốn đạt tới 2 Tính từ 2.1 hoàn hảo, tốt đẹp...
  • Lí tưởng hoá

    Động từ làm cho trở nên hoàn hảo, tốt đẹp như trong tưởng tượng, trong khi sự thật không hoặc chưa được như vậy...
  • Lích ca lích kích

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lích kích (nhưng ý mức độ nhiều).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top