Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lêu nghêu

Tính từ

cao hoặc dài quá cỡ, trông mất hẳn cân đối
người lêu nghêu
cái chòi cao lêu nghêu
Đồng nghĩa: lênh khênh, lêu đêu, lều khều, lều nghều

Xem thêm các từ khác

  • Lêu têu

    rong chơi hết nơi này đến nơi khác, không có cuộc sống đứng đắn suốt ngày lêu têu ngoài phố Đồng nghĩa : lêu bêu, lêu...
  • Lêu đêu

    Tính từ cao một cách khác thường, đến mức mất cân đối so với bề ngang cao lêu đêu Đồng nghĩa : lênh khênh, lêu nghêu
  • Lì lợm

    Tính từ tỏ ra lì và ngang bướng một cách đáng ghét, đáng gờm bộ mặt lì lợm
  • Lì xì

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) 2 Tính từ 2.1 lầm lì, kém hoạt bát 3 Danh từ 3.1 cây leo, lá...
  • Lìa bỏ

    Động từ lìa, rời khỏi cái mà mình vốn gắn bó, nâng niu lìa bỏ cõi đời
  • Lình xình

    Tính từ rắc rối, lôi thôi, khó giải quyết dính vào những vụ lình xình lề mề, lằng nhằng lình xình mãi không chịu đi
  • Lí do

    Danh từ điều làm căn cứ được dùng để giải thích một việc nào đó nghỉ học có lí do viện đủ lí do để từ chối...
  • Lí dịch

    Danh từ (Từ cũ) hương chức (nói khái quát) bọn lí dịch trong làng
  • Lí giải

    Động từ hiểu rõ, chỉ rõ ra cái lẽ của sự vật, sự việc sự việc khó lí giải lí giải sự hình thành và tồn tại...
  • Lí hào

    Danh từ (Từ cũ) như hào lí .
  • Lí hương

    Danh từ (Từ cũ) như hương lí .
  • Lí la lí lắc

    Tính từ (Phương ngữ) như lí lắc (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lí liệu pháp

    Danh từ xem vật lí trị liệu : điều trị bằng lí liệu pháp
  • Lí luận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực...
  • Lí lắc

    Tính từ (Phương ngữ) có vẻ lí láu, nhí nhảnh con bé cười nói lí lắc suốt ngày
  • Lí lẽ

    Danh từ điều nêu ra làm căn cứ để quyết định đúng sai, phải trái (nói khái quát) không đủ lí lẽ để bác bỏ lập...
  • Lí lịch

    Danh từ lai lịch và nói chung những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật nào đó (nói tổng quát) bản lí...
  • Lí nha lí nhí

    Tính từ quá lí nhí, đến mức rất khó nghe, khó thấy chữ viết lí nha lí nhí
  • Lí nhí

    Tính từ (tiếng nói) bé quá, khẽ quá, nghe không rõ nói lí nhí trong miệng trả lời lí nhí Đồng nghĩa : nhi nhí nhỏ quá,...
  • Lí số

    Danh từ các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hoá và việc bói toán (nói tổng quát); thường chỉ việc bói toán...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top