Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lí số

Danh từ

các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hoá và việc bói toán (nói tổng quát); thường chỉ việc bói toán
đoán lí số

Xem thêm các từ khác

  • Lí sự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lí lẽ đưa ra chỉ cốt để tranh cãi 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói lí, nói lẽ, chỉ cốt để cãi...
  • Lí sự cùn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 và đg. lí lẽ đuối, nêu ra để cố cãi. 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) rất vụ lợi trong quan hệ...
  • Lí thuyết

    Danh từ kiến thức về lí luận (nói khái quát) lí thuyết phải gắn liền với thực tế lí thuyết suông thi lí thuyết công...
  • Lí thuyết thông tin

    Danh từ ngành của điều khiển học, nghiên cứu các quy luật tổng quát của phép truyền tin.
  • Lí thuyết tương đối

    Danh từ lí thuyết vật lí hiện đại về không gian và thời gian, do A. Einstein xây dựng.
  • Lí thuyết tập hợp

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu các tính chất của tập hợp và các phép toán về tập hợp.
  • Lí thuyết xác suất

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu về các quy luật của ngẫu nhiên.
  • Lí thú

    Tính từ có tác dụng làm cho người ta thấy thú vị và có ý nghĩa trò chơi lí thú câu chuyện thật lí thú
  • Lí trí

    Danh từ khả năng nhận thức sự vật bằng suy luận, khác với cảm giác, tình cảm rèn luyện lí trí sống có lí trí hành...
  • Lí trưởng

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền ở làng thời phong kiến, thực dân.
  • Lí tính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tính chất vật lí học (của vật chất). 2 Danh từ 2.1 giai đoạn cao của nhận thức, dựa trên sự suy...
  • Lí tưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta muốn đạt tới 2 Tính từ 2.1 hoàn hảo, tốt đẹp...
  • Lí tưởng hoá

    Động từ làm cho trở nên hoàn hảo, tốt đẹp như trong tưởng tượng, trong khi sự thật không hoặc chưa được như vậy...
  • Lích ca lích kích

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lích kích (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lích chích

    Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu nhỏ, trong và đều của gà con hay chim non tiếng chim lích chích trong vòm lá Đồng nghĩa : lích...
  • Lích kích

    Tính từ (đồ đạc mang theo) có lắm thứ khác nhau, không gọn nhẹ, dễ va chạm nhau đồ đạc lích kích Đồng nghĩa : lỉnh...
  • Lích rích

    Tính từ như lích chích .
  • Lính chiến

    Danh từ (Khẩu ngữ) lính trực tiếp chiến đấu đời lính chiến
  • Lính dõng

    Danh từ (Từ cũ) lính địa phương ở nông thôn thời Pháp thuộc.
  • Lính dù

    Danh từ binh chủng được tổ chức, trang bị và huấn luyện riêng để nhảy dù xuống đánh chiếm mục tiêu ở hậu phương...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top