Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lòi đuôi

Động từ

(Khẩu ngữ) để lộ ra cái xấu, cái nhược điểm đang muốn giấu một cách gián tiếp
dốt lòi đuôi ra

Xem thêm các từ khác

  • Lòn bon

    Danh từ xem bòn bon
  • Lòng chim dạ cá

    ví tâm địa phản phúc, ăn ở hai lòng con người lòng chim dạ cá
  • Lòng chảo

    Danh từ địa hình trũng ở miền núi, dạng tròn hoặc bầu dục, thường có núi bao bọc kín hoặc gần kín xung quanh.
  • Lòng dạ

    Danh từ bụng của con người, coi là biểu tượng của những ý nghĩ, tình cảm sâu kín (nói khái quát) lòng dạ độc ác không...
  • Lòng khòng

    Tính từ dài, khẳng khiu và hơi cong, trông yếu đuối, vụng về cao lòng khòng tay chân lòng khòng
  • Lòng lang dạ sói

    như lòng lang dạ thú .
  • Lòng lang dạ thú

    ví tâm địa độc ác, mất hết tính người (tựa như lòng dạ của thú dữ) đồ lòng lang dạ thú! Đồng nghĩa : lòng lang...
  • Lòng máng

    Danh từ mặt phía trong trũng xuống của cái máng.
  • Lòng son dạ sắt

    lòng trung thành, kiên trinh, trước sau như một \"Lòng son dạ sắt càng thêm, Lòng đà trăng gió ai tìm thấy ai.\" (Cdao)
  • Lòng sông

    Danh từ phần trũng xuống giữa hai bờ sông, nơi thường xuyên có nước nạo vét lòng sông
  • Lòng tham không đáy

    lòng tham lam vô độ, không có chừng mực.
  • Lòng thà lòng thòng

    Tính từ như lòng thòng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lòng thành

    Danh từ tấm lòng chân thành lễ bạc lòng thành \"Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay.\" (LVT)
  • Lòng thòng

    Tính từ từ gợi tả trạng thái rủ, treo hoặc buông thả từ trên xuống, trông như thừa ra, không gọn dây dợ lòng thòng...
  • Lòng trắng

    Danh từ bộ phận có màu trắng trong suốt bao quanh lòng đỏ trứng lòng trắng trứng Đồng nghĩa : tròng trắng (Phương ngữ)...
  • Lòng và lòng vòng

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lòng vòng, quanh co.
  • Lòng vòng

    Tính từ (di chuyển, nói) vòng qua vòng lại theo nhiều lần nói lòng vòng đi lòng vòng mãi mới đến Đồng nghĩa : vòng vo, vòng...
  • Lòng đen

    Danh từ (Phương ngữ) xem tròng đen
  • Lòng đào

    Tính từ (trứng hoặc thịt luộc) có màu hồng nhạt bên trong do vừa chín tới trứng lòng đào thịt luộc lòng đào
  • Lòng đường

    Danh từ phần mặt đường giữa hai mép, hai vỉa hè, dành cho xe cộ không đi bộ dưới lòng đường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top