Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lót lòng

Động từ

(Ít dùng) như lót dạ
ăn mấy miếng lót lòng

Xem thêm các từ khác

  • Lót tay

    Động từ (Khẩu ngữ) đút lót món tiền nhỏ có món tiền lót tay là xong tuốt!
  • Lót ổ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (chim) làm tổ 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) (gia súc) chết khi mới đẻ (còn...
  • Lô-gích

    xem logic
  • Lô-gô

    Danh từ xem logo
  • Lô cốt

    Danh từ công sự xây đắp thành khối vững chắc, dùng để phòng ngự, cố thủ một nơi nào đó đánh sập lô cốt của địch
  • Lô lốc

    Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng nhiều, những cái, những thứ cùng loại hoặc có liên quan với nhau, được coi như một tập...
  • Lô nhô

    Tính từ từ gợi tả cảnh có nhiều người hay nhiều vật trồi lên thụt xuống, cao thấp không đều mặt đường lô nhô...
  • Lô tô

    Danh từ trò chơi giống như xổ số, nhưng vé số không in sẵn mà được in hoặc ghi trực tiếp với các con số do người chơi...
  • Lô xích xông

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) số lượng rất nhiều, được coi như một tập hợp (thường hàm ý coi khinh) mua một lô xích...
  • Lôi bè kéo cánh

    (Ít dùng) như kéo bè kéo cánh .
  • Lôi cuốn

    Động từ làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị cuốn theo sách hay, lôi cuốn được nhiều độc giả giọng nói có...
  • Lôi kéo

    Động từ bằng mọi cách làm cho nghe theo và đứng về phía mình, đi theo mình bị lôi kéo vào con đường cờ bạc
  • Lôi long

    Danh từ thằn lằn cổ xưa, rất lớn, cổ dài, đầu nhỏ, đi bằng bốn chân.
  • Lôi thôi lếch thếch

    Tính từ rất lôi thôi, đến mức nhếch nhác, bệ rạc quần áo lôi thôi lếch thếch Đồng nghĩa : lôi thôi lốc thốc
  • Lôi thôi lốc thốc

    Tính từ như lôi thôi lếch thếch .
  • Lôi đình

    Danh từ sấm và sét; dùng để ví cơn giận lớn nổi trận lôi đình
  • Lôm côm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không ra đâu vào đâu, chỗ được chỗ không và không ổn định ăn nói lôm côm bản dịch lôm côm, thiếu...
  • Lôm nhôm

    Tính từ (Ít dùng) ở trạng thái còn dở dang, chắp vá và không theo một trật tự nào cả đào bới lôm nhôm Đồng nghĩa :...
  • Lông ba lông bông

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lông bông (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lông bông lang bang

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lông ba lông bông .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top