- Từ điển Việt - Việt
Lói
Mục lục |
Danh từ
(Khẩu ngữ) pháo làm bằng thuốc nổ nhồi vào ống dài
- đốt lói
Tính từ
(Từ cũ, hoặc ph) như nhói
- vết thương thỉnh thoảng lại lói lên
Động từ
(Phương ngữ) gãy
- ngã lọi chân
- bị đánh lọi xương
Xem thêm các từ khác
-
Lóng
Danh từ: (phương ngữ) gióng, Động từ: (phương ngữ) gạn riêng ra... -
Lóng lánh
(vật trong suốt) có ánh sáng phản chiếu, tựa như mặt nước dưới ánh trăng, không liên tục nhưng đều đặn, vẻ sinh động,... -
Lóng nhóng
Tính từ: ở trạng thái không biết làm gì, để thời gian qua đi một cách vô ích trong sự chờ... -
Lô
Danh từ: khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng,... -
Lô xô
Tính từ: từ gợi tả cảnh có nhiều vật nổi lên thành những hình có chỏm nhọn cao thấp không... -
Lôi
Động từ: nắm lấy và kéo mạnh, cho phải di chuyển cùng với mình hoặc về phía mình, (khẩu... -
Lôi thôi
Tính từ: không gọn gàng, thường trong cách ăn mặc, dài dòng và rắc rối trong cách diễn đạt,... -
Lông
Danh từ: bộ phận thường có hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo... -
Lông bông
Tính từ: lang thang hết chỗ này đến chỗ kia, nay đây mai đó, không có chủ đích rõ ràng, (khẩu... -
Lông lốc
Tính từ: trọc lông lốc (nói tắt), (khẩu ngữ) (tự lăn) nhiều vòng theo đà, (béo, tròn) đến... -
Lông măng
Danh từ: lông non của chim chưa mọc xoè dài ra ngoài da., như lông tơ, má đầy lông măng -
Lông nhông
Tính từ: (đi, chạy) có vẻ nhởn nhơ, không được việc gì, suốt ngày lông nhông ngoài đường,... -
Lõ
Tính từ: (đầu xương hoặc mũi) cao gồ hẳn lên, mũi lõ, người gầy, lõ cả xương sống -
Lõi
Danh từ: phần gỗ già ở giữa thân cây, sẫm màu và cứng hơn phần dác ở phía ngoài, bộ phận... -
Lõng
Danh từ: lối đi quen của thú rừng, (khẩu ngữ) lối đi lại quen thuộc, lần theo lõng để bắt... -
Lõng bõng
Tính từ: loãng đến mức như chỉ thấy có nước, ít thấy cái, niêu cháo lõng bõng, bát canh lõng... -
Lùa
Danh từ: dụng cụ bằng sắt có những lỗ tròn nhỏ để kéo kim loại (thường là vàng, bạc)... -
Lùi
Động từ: di chuyển ngược lại về phía sau trong khi vẫn giữ nguyên tư thế như đang tiến về... -
Lùi lũi
(khẩu ngữ) lầm lì, cắm cúi, mải miết, không chú ý gì đến xung quanh, bước lùi lũi theo sau, Đồng nghĩa : lùi lụi -
Lùi lụi
(khẩu ngữ, Ít dùng) như lùi lũi, lùi lụi bước đi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.