Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lôi bè kéo cánh

(Ít dùng) như kéo bè kéo cánh.

Xem thêm các từ khác

  • Lôi cuốn

    Động từ làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị cuốn theo sách hay, lôi cuốn được nhiều độc giả giọng nói có...
  • Lôi kéo

    Động từ bằng mọi cách làm cho nghe theo và đứng về phía mình, đi theo mình bị lôi kéo vào con đường cờ bạc
  • Lôi long

    Danh từ thằn lằn cổ xưa, rất lớn, cổ dài, đầu nhỏ, đi bằng bốn chân.
  • Lôi thôi lếch thếch

    Tính từ rất lôi thôi, đến mức nhếch nhác, bệ rạc quần áo lôi thôi lếch thếch Đồng nghĩa : lôi thôi lốc thốc
  • Lôi thôi lốc thốc

    Tính từ như lôi thôi lếch thếch .
  • Lôi đình

    Danh từ sấm và sét; dùng để ví cơn giận lớn nổi trận lôi đình
  • Lôm côm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không ra đâu vào đâu, chỗ được chỗ không và không ổn định ăn nói lôm côm bản dịch lôm côm, thiếu...
  • Lôm nhôm

    Tính từ (Ít dùng) ở trạng thái còn dở dang, chắp vá và không theo một trật tự nào cả đào bới lôm nhôm Đồng nghĩa :...
  • Lông ba lông bông

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lông bông (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lông bông lang bang

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lông ba lông bông .
  • Lông cặm

    Danh từ (Ít dùng) xem lông quặm
  • Lông hút

    Danh từ bộ phận hình lông ở xung quanh phần đầu mút rễ cây, hút chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi dưỡng cây.
  • Lông hồng

    Danh từ lông chim hồng; thường dùng trong văn học cổ để ví cái chết xem rất nhẹ coi cái chết nhẹ tựa lông hồng Đồng...
  • Lông lá

    Danh từ lông mọc dài và rậm (nói khái quát) lông lá đầy mình chân tay đầy lông lá
  • Lông mao

    Danh từ lông của thú, thường có dạng sợi mềm.
  • Lông mi

    Danh từ lông mọc trên bờ mí mắt hàng lông mi cong vút Đồng nghĩa : lông nheo
  • Lông mày

    Danh từ đám lông mọc thành hàng dài ở phía trên mắt người lông mày lá liễu nhíu đôi lông mày kẻ lông mày Đồng nghĩa...
  • Lông nheo

    Danh từ (Phương ngữ) lông mi.
  • Lông quặm

    Danh từ lông mi quặp vào tròng mắt làm loét giác mạc (biến chứng của bệnh đau mắt hột) mổ lông quặm Đồng nghĩa : lông...
  • Lông tơ

    Danh từ lông chim, đầu có nhiều sợi mảnh và mềm. lông mềm và ngắn ở mặt người trẻ tuổi má đầy lông tơ Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top