- Từ điển Việt - Việt
Lông mao
Danh từ
lông của thú, thường có dạng sợi mềm.
Xem thêm các từ khác
-
Lông mi
Danh từ lông mọc trên bờ mí mắt hàng lông mi cong vút Đồng nghĩa : lông nheo -
Lông mày
Danh từ đám lông mọc thành hàng dài ở phía trên mắt người lông mày lá liễu nhíu đôi lông mày kẻ lông mày Đồng nghĩa... -
Lông nheo
Danh từ (Phương ngữ) lông mi. -
Lông quặm
Danh từ lông mi quặp vào tròng mắt làm loét giác mạc (biến chứng của bệnh đau mắt hột) mổ lông quặm Đồng nghĩa : lông... -
Lông tơ
Danh từ lông chim, đầu có nhiều sợi mảnh và mềm. lông mềm và ngắn ở mặt người trẻ tuổi má đầy lông tơ Đồng nghĩa... -
Lông vũ
Danh từ lông của chim, thường gồm một ống dài với những sợi lông mọc chẽ ra hai bên. -
Lõi đời
Tính từ (Khẩu ngữ) thành thạo, có nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khoé ở đời (thường hàm ý chê) khôn lõi đời lõi... -
Lõm
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái thụt vào phía trong hay phía dưới thành một khoảng trống hình lòng chảo 1.2 (góc) lớn... -
Lõm bõm
từ mô phỏng tiếng chân lội nước hay tiếng những vật nhỏ rơi không đều xuống nước tiếng lội nước lõm bõm (nhận... -
Lù khù
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ chậm chạp, không nhanh nhẹn, hoạt bát người lù khù, ngờ nghệch Đồng nghĩa : lù đù, lù... -
Lù lù
Tính từ lớn và sừng sững ngay trước mặt, làm vướng mắt tựa như không nhìn cũng cứ phải thấy lù lù một đống gạch... -
Lù mù
Tính từ có ánh sáng yếu ớt đến mức trông dở sáng dở tối ngọn đèn dầu lù mù Đồng nghĩa : lờ mờ, tù mù -
Lù rù
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ chậm chạp, lờ đờ như người đau yếu ngồi lù rù một chỗ đi đứng lù rù Đồng nghĩa... -
Lù xù
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) có nhiều sợi lông, tóc dựng lên và rối vào nhau 1.2 to quá, trông không gọn 2 Tính từ... -
Lù đù
Tính từ từ gợi tả dáng vẻ ngờ nghệch, chậm chạp, không lanh lợi dáng lù đù, chậm chạp Đồng nghĩa : lù khù, lù rù,... -
Lùi bước
Động từ không tiếp tục tiến lên mà lùi lại, chịu thua, chịu khuất phục không lùi bước trước khó khăn -
Lùi xùi
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như lúi xùi ăn ở lùi xùi -
Lùm
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đám cành lá rậm rạp của nhiều cây kết vào nhau thành vòm rộng 1.2 đống lớn có hình giống như... -
Lùn
Tính từ thấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang dáng người hơi lùn cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng)... -
Lùn tè
Tính từ (Khẩu ngữ) lùn đến mức khó coi người lùn tè như cây nấm Trái nghĩa : cao kều
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.