Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lôm côm

Tính từ

(Khẩu ngữ) không ra đâu vào đâu, chỗ được chỗ không và không ổn định
ăn nói lôm côm
bản dịch lôm côm, thiếu chính xác

Xem thêm các từ khác

  • Lôm nhôm

    Tính từ (Ít dùng) ở trạng thái còn dở dang, chắp vá và không theo một trật tự nào cả đào bới lôm nhôm Đồng nghĩa :...
  • Lông ba lông bông

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lông bông (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lông bông lang bang

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lông ba lông bông .
  • Lông cặm

    Danh từ (Ít dùng) xem lông quặm
  • Lông hút

    Danh từ bộ phận hình lông ở xung quanh phần đầu mút rễ cây, hút chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi dưỡng cây.
  • Lông hồng

    Danh từ lông chim hồng; thường dùng trong văn học cổ để ví cái chết xem rất nhẹ coi cái chết nhẹ tựa lông hồng Đồng...
  • Lông lá

    Danh từ lông mọc dài và rậm (nói khái quát) lông lá đầy mình chân tay đầy lông lá
  • Lông mao

    Danh từ lông của thú, thường có dạng sợi mềm.
  • Lông mi

    Danh từ lông mọc trên bờ mí mắt hàng lông mi cong vút Đồng nghĩa : lông nheo
  • Lông mày

    Danh từ đám lông mọc thành hàng dài ở phía trên mắt người lông mày lá liễu nhíu đôi lông mày kẻ lông mày Đồng nghĩa...
  • Lông nheo

    Danh từ (Phương ngữ) lông mi.
  • Lông quặm

    Danh từ lông mi quặp vào tròng mắt làm loét giác mạc (biến chứng của bệnh đau mắt hột) mổ lông quặm Đồng nghĩa : lông...
  • Lông tơ

    Danh từ lông chim, đầu có nhiều sợi mảnh và mềm. lông mềm và ngắn ở mặt người trẻ tuổi má đầy lông tơ Đồng nghĩa...
  • Lông vũ

    Danh từ lông của chim, thường gồm một ống dài với những sợi lông mọc chẽ ra hai bên.
  • Lõi đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) thành thạo, có nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khoé ở đời (thường hàm ý chê) khôn lõi đời lõi...
  • Lõm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 ở trạng thái thụt vào phía trong hay phía dưới thành một khoảng trống hình lòng chảo 1.2 (góc) lớn...
  • Lõm bõm

    từ mô phỏng tiếng chân lội nước hay tiếng những vật nhỏ rơi không đều xuống nước tiếng lội nước lõm bõm (nhận...
  • Lù khù

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ chậm chạp, không nhanh nhẹn, hoạt bát người lù khù, ngờ nghệch Đồng nghĩa : lù đù, lù...
  • Lù lù

    Tính từ lớn và sừng sững ngay trước mặt, làm vướng mắt tựa như không nhìn cũng cứ phải thấy lù lù một đống gạch...
  • Lù mù

    Tính từ có ánh sáng yếu ớt đến mức trông dở sáng dở tối ngọn đèn dầu lù mù Đồng nghĩa : lờ mờ, tù mù
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top