Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lù lù

Tính từ

lớn và sừng sững ngay trước mặt, làm vướng mắt tựa như không nhìn cũng cứ phải thấy
lù lù một đống gạch giữa sân
chiếc xe tăng lù lù tiến vào
Đồng nghĩa: thù lù

Xem thêm các từ khác

  • Lù mù

    Tính từ có ánh sáng yếu ớt đến mức trông dở sáng dở tối ngọn đèn dầu lù mù Đồng nghĩa : lờ mờ, tù mù
  • Lù rù

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ chậm chạp, lờ đờ như người đau yếu ngồi lù rù một chỗ đi đứng lù rù Đồng nghĩa...
  • Lù xù

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) có nhiều sợi lông, tóc dựng lên và rối vào nhau 1.2 to quá, trông không gọn 2 Tính từ...
  • Lù đù

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ ngờ nghệch, chậm chạp, không lanh lợi dáng lù đù, chậm chạp Đồng nghĩa : lù khù, lù rù,...
  • Lùi bước

    Động từ không tiếp tục tiến lên mà lùi lại, chịu thua, chịu khuất phục không lùi bước trước khó khăn
  • Lùi xùi

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như lúi xùi ăn ở lùi xùi
  • Lùm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đám cành lá rậm rạp của nhiều cây kết vào nhau thành vòm rộng 1.2 đống lớn có hình giống như...
  • Lùn

    Tính từ thấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang dáng người hơi lùn cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng)...
  • Lùn tè

    Tính từ (Khẩu ngữ) lùn đến mức khó coi người lùn tè như cây nấm Trái nghĩa : cao kều
  • Lùn tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) lùn đến mức như gần sát đất người lùn tịt Trái nghĩa : cao kều
  • Lùng nhà lùng nhùng

    Tính từ như lùng nhùng (ng2; nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lùng nhùng

    Tính từ có bề mặt mềm nhũn, dễ lún xuống hoặc phồng lên, nhưng lại khó nén chặt đất lùng nhùng nhọt bọc lùng nhùng...
  • Lùng sục

    Động từ sục tìm khắp cả để lùng cho kì được con chó lùng sục kiếm ăn bọn địch lùng sục khắp các ngóc ngách Đồng...
  • Lùng thùng

    Tính từ (quần áo) quá rộng, trông không gọn áo rộng lùng thùng Đồng nghĩa : lụng thụng, thùng thình
  • Lú lấp

    (Khẩu ngữ) ở vào trạng thái mất đi trí nhớ, trí khôn trong một lúc nào đó say đến lú lấp Đồng nghĩa : lấp lú, lú...
  • Lú lẫn

    ở trạng thái trí tuệ suy kém, hay quên, hay lẫn đầu óc lú lẫn, để đâu cũng không biết già rồi nên sinh lú lẫn Đồng...
  • Lú nhú

    Động từ mới nhú ra hàng loạt với độ dài ngắn, cao thấp không đều nhau ngô đã mọc lú nhú mặt lú nhú những sợi lông...
  • Lú ruột lú gan

    (Khẩu ngữ) quên hẳn không còn nhớ tí gì.
  • Lúa chét

    Danh từ lúa nảy lên từ các mầm của đốt gốc rạ sau khi gặt.
  • Lúa cấy

    Danh từ lúa được gieo mạ rồi nhổ lên đem cấy.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top