Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lùn

Tính từ

thấp hơn hẳn mức bình thường, không cân đối với bề ngang
dáng người hơi lùn
cao chê ngỏng, thấp chê lùn (tng)
Trái nghĩa: cao
(thực vật) thuộc giống có chiều cao của thân dưới hẳn mức bình thường trong loại
chuối lùn
cau lùn
dừa lùn

Xem thêm các từ khác

  • Lùn tè

    Tính từ (Khẩu ngữ) lùn đến mức khó coi người lùn tè như cây nấm Trái nghĩa : cao kều
  • Lùn tịt

    Tính từ (Khẩu ngữ) lùn đến mức như gần sát đất người lùn tịt Trái nghĩa : cao kều
  • Lùng nhà lùng nhùng

    Tính từ như lùng nhùng (ng2; nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lùng nhùng

    Tính từ có bề mặt mềm nhũn, dễ lún xuống hoặc phồng lên, nhưng lại khó nén chặt đất lùng nhùng nhọt bọc lùng nhùng...
  • Lùng sục

    Động từ sục tìm khắp cả để lùng cho kì được con chó lùng sục kiếm ăn bọn địch lùng sục khắp các ngóc ngách Đồng...
  • Lùng thùng

    Tính từ (quần áo) quá rộng, trông không gọn áo rộng lùng thùng Đồng nghĩa : lụng thụng, thùng thình
  • Lú lấp

    (Khẩu ngữ) ở vào trạng thái mất đi trí nhớ, trí khôn trong một lúc nào đó say đến lú lấp Đồng nghĩa : lấp lú, lú...
  • Lú lẫn

    ở trạng thái trí tuệ suy kém, hay quên, hay lẫn đầu óc lú lẫn, để đâu cũng không biết già rồi nên sinh lú lẫn Đồng...
  • Lú nhú

    Động từ mới nhú ra hàng loạt với độ dài ngắn, cao thấp không đều nhau ngô đã mọc lú nhú mặt lú nhú những sợi lông...
  • Lú ruột lú gan

    (Khẩu ngữ) quên hẳn không còn nhớ tí gì.
  • Lúa chét

    Danh từ lúa nảy lên từ các mầm của đốt gốc rạ sau khi gặt.
  • Lúa cấy

    Danh từ lúa được gieo mạ rồi nhổ lên đem cấy.
  • Lúa hè-thu

    Danh từ lúa ở Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam, gieo cấy vào đầu mùa mưa và thu hoạch vào giữa mùa mưa.
  • Lúa lốc

    Danh từ lúa gieo trên đất khô ở vùng thiếu nước hay đồi núi.
  • Lúa ma

    Danh từ xem lúa trời
  • Lúa mì

    Danh từ cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các vùng ôn đới, bột dùng làm bánh (bánh mì)...
  • Lúa mạch

    Danh từ cây lương thực trồng chủ yếu ở các vùng ôn đới, hạt đã nảy mầm dùng chế rượu bia.
  • Lúa nương

    Danh từ lúa gieo thẳng trên nương ở miền núi. Đồng nghĩa : lúa rẫy
  • Lúa nước

    Danh từ lúa trồng ở ruộng nước nói chung, được coi là một phương thức canh tác đặc trưng trồng lúa nước nền văn minh...
  • Lúa nổi

    Danh từ lúa ở miền Nam Việt Nam, gieo trồng ở vùng nước ngập sâu vào tháng năm, thu hoạch vào cuối năm hoặc vào đầu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top