Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lú ruột lú gan

(Khẩu ngữ) quên hẳn không còn nhớ tí gì.

Xem thêm các từ khác

  • Lúa chét

    Danh từ lúa nảy lên từ các mầm của đốt gốc rạ sau khi gặt.
  • Lúa cấy

    Danh từ lúa được gieo mạ rồi nhổ lên đem cấy.
  • Lúa hè-thu

    Danh từ lúa ở Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam, gieo cấy vào đầu mùa mưa và thu hoạch vào giữa mùa mưa.
  • Lúa lốc

    Danh từ lúa gieo trên đất khô ở vùng thiếu nước hay đồi núi.
  • Lúa ma

    Danh từ xem lúa trời
  • Lúa mì

    Danh từ cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các vùng ôn đới, bột dùng làm bánh (bánh mì)...
  • Lúa mạch

    Danh từ cây lương thực trồng chủ yếu ở các vùng ôn đới, hạt đã nảy mầm dùng chế rượu bia.
  • Lúa nương

    Danh từ lúa gieo thẳng trên nương ở miền núi. Đồng nghĩa : lúa rẫy
  • Lúa nước

    Danh từ lúa trồng ở ruộng nước nói chung, được coi là một phương thức canh tác đặc trưng trồng lúa nước nền văn minh...
  • Lúa nổi

    Danh từ lúa ở miền Nam Việt Nam, gieo trồng ở vùng nước ngập sâu vào tháng năm, thu hoạch vào cuối năm hoặc vào đầu...
  • Lúa rẫy

    Danh từ xem lúa nương
  • Lúa sạ

    Danh từ lúa được gieo thẳng không qua khâu cấy (gọi là sạ).
  • Lúa sớm

    Danh từ lúa ngắn ngày, được gieo cấy vào đầu vụ mùa và thu hoạch sớm nhất trong vụ.
  • Lúa thu

    Danh từ lúa ngắn ngày, gieo cấy vào giữa mùa hè (tháng năm), gặt vào mùa thu (tháng tám).
  • Lúa trời

    Danh từ lúa dại mọc tự nhiên ở các ruộng hay đất trũng bỏ hoang, có hạt rất nhỏ. Đồng nghĩa : lúa ma
  • Lúa xuân

    Danh từ lúa ở miền Bắc Việt Nam, gieo cấy vào cuối mùa đông - đầu mùa xuân và thu hoạch vào tháng sáu.
  • Lúa xuân-hè

    Danh từ lúa ở miền Trung Việt Nam, cấy sau khi thu hoạch lúa đông-xuân và thu hoạch trước khi cấy lúa hè-thu, trong chế độ...
  • Lúa đông-xuân

    Danh từ lúa gieo cấy vào cuối mùa mưa và thu hoạch trong mùa khô hay đầu mùa mưa năm sau.
  • Lúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian ngắn không xác định, thường có thể tính bằng phút 1.2 thời điểm không xác định,...
  • Lúc cúc

    Tính từ (Phương ngữ, hoặc kng) từ gợi tả dáng đi, chạy (thường của trẻ con) với những bước ngắn và nhanh em bé lúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top