Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lăn queo

Động từ

(Khẩu ngữ) ngã lăn tròn ở tư thế co người lại
ngã lăn queo xuống đất

Xem thêm các từ khác

  • Lăn tay

    Động từ in vân đầu ngón tay vào giấy tờ để làm bằng chứng lăn tay vào tờ khế ước Đồng nghĩa : điểm chỉ
  • Lăn tăn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau 1.2 có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và...
  • Lăn xả

    Động từ lao vào một cách kiên quyết, bất kể khó khăn, nguy hiểm lăn xả vào đánh lăn xả vào đám cháy để cứu người
  • Lăn đùng

    Động từ (Khẩu ngữ) ngã lăn ra đột ngột hơi một tí là lăn đùng ra đất ăn vạ Đồng nghĩa : lăn đùng ngã ngửa, lăn...
  • Lăn đùng ngã ngửa

    Động từ (Khẩu ngữ) như lăn đùng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lăng kính

    Danh từ khối thuỷ tinh hoặc tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một...
  • Lăng loàn

    Động từ có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép, bất chấp đạo đức, luân lí (thường...
  • Lăng líu

    Tính từ (Phương ngữ) như líu lo \"Chim quyên lăng líu cành dâu, Đêm nằm thăm thẳm canh thâu nhớ chàng.\" (Cdao)
  • Lăng miếu

    Danh từ mồ mả và đền thờ vua chúa (nói khái quát) lăng miếu của các vị vua nhà Nguyễn tu bổ đình chùa, lăng miếu
  • Lăng mạ

    Động từ nói ra những lời xúc phạm nặng nề đến danh dự bị lăng mạ trước đám đông có hành vi lăng mạ người khác...
  • Lăng mộ

    Danh từ (Trang trọng) phần mộ của vua chúa thời xưa, hoặc của một số chí sĩ, lãnh tụ cách mạng được tôn sùng xây lăng...
  • Lăng nhăng lít nhít

    Tính từ (Khẩu ngữ) lăng nhăng đủ thứ, chẳng ra làm sao viết lăng nhăng lít nhít
  • Lăng nhục

    Động từ xúc phạm nặng nề đến danh dự, làm cho phải nhục nhã, xấu hổ bị lăng nhục trước đám đông Đồng nghĩa :...
  • Lăng quăng

    Danh từ (Phương ngữ) bọ gậy diệt lăng quăng trừ muỗi Tính từ xem loăng quăng : đi lăng quăng ngoài phố
  • Lăng trì

    Động từ cắt tay chân, xẻo từng miếng thịt cho chết dần (một hình phạt dã man thời phong kiến) xử lăng trì tử tội...
  • Lăng trụ

    Danh từ đa diện có hai mặt đáy song song với nhau, còn các mặt bên đều là những hình bình hành hình lăng trụ
  • Lăng tẩm

    Danh từ lăng của vua chúa và các công trình xây dựng trong khu vực (nói khái quát) các lăng tẩm ở Huế Đồng nghĩa : lăng...
  • Lăng xa lăng xăng

    Động từ như lăng xăng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lăng xê

    Động từ (Khẩu ngữ) đưa ra, giới thiệu ra trước công chúng, nhằm làm cho nổi bật để giới thiệu, thu hút sự chú ý...
  • Lăng xăng

    Động từ tỏ ra vội vã, rối rít với vẻ quan trọng lăng xăng đi trước điệu bộ lăng xăng Đồng nghĩa : băng xăng, xăng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top