Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lược thuật

Động từ

trình bày tóm tắt (thường bằng văn viết)
lược thuật nội dung chính của cuốn tiểu thuyết

Xem thêm các từ khác

  • Lược thưa

    Danh từ lược có răng thưa, dùng để chải tóc; phân biệt với lược bí \"Nhớ ai lơ lửng đầu cầu, Lược thưa biếng chải,...
  • Lược đồ

    Danh từ (Ít dùng) như sơ đồ bản lược đồ lược đồ mạng điện
  • Lượm lặt

    Động từ nhặt mỗi chỗ, mỗi nơi một ít rồi gom góp lại (nói khái quát) lượm lặt từng cành củi Đồng nghĩa : nhặt...
  • Lượn lờ

    Động từ lượn đi lượn lại mãi một chỗ, không chịu rời đàn bướm lượn lờ quanh khóm hoa máy bay địch lượn lờ
  • Lượng giác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lượng giác học (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 thuộc về lượng giác học Danh từ lượng giác học (nói tắt)...
  • Lượng giác học

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu mối quan hệ giữa các cạnh và các góc trong tam giác.
  • Lượng hoá

    Động từ làm cho cụ thể ra bằng số lượng những đơn vị xác định để có thể đo đếm được mức độ hư hại của...
  • Lượng thứ

    Động từ (Kiểu cách) lấy sự rộng lượng ra mà bỏ qua cho (thường dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường) có gì sơ...
  • Lượng tình

    Động từ xét đến tình cảm mà có sự châm chước lượng tình tha thứ
  • Lượng tử

    Danh từ lượng hữu hạn và nhỏ nhất của năng lượng mà hệ vi mô có thể hấp thu hoặc phát ra lí thuyết lượng tử
  • Lượt là

    như là lượt \"Xưa kia em cũng lượt là, Bây giờ nó rách, nó ra thân tàn.\" (Cdao)
  • Lượt về

    Danh từ (Khẩu ngữ) trận thi đấu cuối cùng (trong tổng số hai trận phải đấu) giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng...
  • Lượt đi

    Danh từ (Khẩu ngữ) trận thi đấu đầu tiên (trong tổng số hai trận phải đấu) giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng...
  • Lạ hoắc

    Tính từ (Khẩu ngữ) lạ lắm, chưa từng quen, chưa từng biết gương mặt lạ hoắc
  • Lạ kì

    Tính từ như kì lạ \"Thế gian sao khéo lạ kì, Đàng ta đi tới, mắc gì đón ngăn.\" (Cdao)
  • Lạ lùng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 lạ lắm, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên 2 Phụ từ 2.1 đến mức cảm thấy rất lạ,...
  • Lạ lẫm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) cảm thấy rất lạ do chưa từng thấy, chưa từng gặp 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) lạ,...
  • Lạ miệng

    Tính từ không thường được ăn hoặc lần đầu được ăn, cho nên có cảm giác lạ, dễ thấy thích, thấy ngon lạ miệng...
  • Lạ nhà

    Tính từ không quen nhà, không quen chỗ không ngủ được vì lạ nhà
  • Lạ nước lạ cái

    bỡ ngỡ, chưa quen trước cảnh lạ, người lạ, vì vừa mới đến mới đến nên còn lạ nước lạ cái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top