Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lấp lú

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như lú lấp.

Xem thêm các từ khác

  • Lấp lửng

    Tính từ có tính chất mập mờ không rõ ràng một cách cố ý, để cho muốn hiểu thế nào cũng được trả lời lấp lửng...
  • Lấp xấp

    Tính từ (Phương ngữ) xem lắp xắp
  • Lất phất

    (vật mỏng, nhẹ) bay lật qua lật lại nhẹ nhàng khi có gió mấy sợi tóc lất phất trước trán tà áo bay lất phất Đồng...
  • Lấy có

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt tỏ ra là có làm, không kể đến kết quả ra sao phê bình lấy có làm lấy có, không cần...
  • Lấy công làm lãi

    (Khẩu ngữ) không lời lãi là bao, chỉ cốt kiếm chút tiền công để duy trì cuộc sống (chỉ đủ bù công sức lao động đã...
  • Lấy giọng

    Động từ cất giọng hoặc dạo thử tiếng đàn trước để chuẩn bị hát cho đúng giọng đằng hắng mấy cái để lấy giọng...
  • Lấy làm

    Động từ tự cảm thấy như thế nào đó trước một sự việc gì lấy làm ân hận hơi lấy làm lạ
  • Lấy lòng

    Động từ cốt để làm vừa lòng, để tranh thủ cảm tình cười lấy lòng nói nịnh một câu lấy lòng
  • Lấy lệ

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt cho phải phép, không có sự quan tâm mời lấy lệ ăn lấy lệ Đồng nghĩa : chiếu lệ,...
  • Lấy ngắn nuôi dài

    làm các công việc nhỏ, cần ít vốn đầu tư và cho kết quả trong thời gian ngắn, rồi từ kết quả đó tạo điều kiện...
  • Lấy nê

    Động từ vin vào một điều kiện khách quan nào đó, coi như là lí do chính đáng để làm điều đáng trách lấy nê con nhỏ...
  • Lấy rồi

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt cho xong, cho gọi là đã làm, không kể kết quả thế nào làm lấy rồi Đồng nghĩa : lấy...
  • Lấy thúng úp voi

    ví hành động cố che đậy, bưng bít một cách vô ích việc đã quá lộ liễu.
  • Lấy thịt đè người

    ví hành động cậy có sức mạnh, quyền thế mà đè nén, ức hiếp người khác.
  • Lấy được

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) chỉ cốt cho được, bất chấp thế nào đòi lấy được gân cổ lên cãi lấy được
  • Lấy độc trị độc

    dùng thuốc có chất độc để trị bệnh ác tính; thường dùng để ví việc dùng ngay những yếu tố bất lương để chống...
  • Lầm bà lầm bầm

    Động từ lầm bầm kéo dài mãi, khiến người nghe phát bực.
  • Lầm bầm

    Động từ như lẩm bẩm vừa đi vừa lầm bầm trong miệng lầm bầm chửi
  • Lầm lũi

    Tính từ (dáng vẻ) lặng lẽ, với vẻ âm thầm chịu đựng lầm lũi bước đi sống lầm lũi và cô độc
  • Lầm lạc

    Động từ phạm lỗi lầm do đã không nhận ra lẽ phải thoát khỏi con đường lầm lạc Đồng nghĩa : lầm lỡ, lỡ lầm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top