Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lấy độc trị độc

dùng thuốc có chất độc để trị bệnh ác tính; thường dùng để ví việc dùng ngay những yếu tố bất lương để chống lại cái bất lương, lợi dụng kẻ ác để trừ kẻ ác.
Đồng nghĩa: dĩ độc trị độc

Xem thêm các từ khác

  • Lầm bà lầm bầm

    Động từ lầm bầm kéo dài mãi, khiến người nghe phát bực.
  • Lầm bầm

    Động từ như lẩm bẩm vừa đi vừa lầm bầm trong miệng lầm bầm chửi
  • Lầm lũi

    Tính từ (dáng vẻ) lặng lẽ, với vẻ âm thầm chịu đựng lầm lũi bước đi sống lầm lũi và cô độc
  • Lầm lạc

    Động từ phạm lỗi lầm do đã không nhận ra lẽ phải thoát khỏi con đường lầm lạc Đồng nghĩa : lầm lỡ, lỡ lầm
  • Lầm lầm lì lì

    Tính từ như lầm lì (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lầm lẫn

    Động từ như nhầm lẫn lầm lẫn sổ sách việc này tôi đã kiểm tra kĩ, không thể lầm lẫn được
  • Lầm lỗi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như lỗi lầm 2 Động từ 2.1 phạm sai lầm, khuyết điểm tương đối lớn Danh từ như lỗi lầm sửa...
  • Lầm đường

    Động từ đi vào con đường sai trái, tội lỗi do lầm lạc (thường nói về chính trị) sẵn lòng tha thứ cho những người...
  • Lầm đường lạc lối

    như lầm đường (nhưng ý nhấn mạnh) kẻ lầm đường lạc lối
  • Lần chà lần chần

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lần chần, gây cảm giác bực bội, khó chịu.
  • Lần chần

    Mục lục 1 Động từ 1.1 kéo dài thời gian, do còn đắn đo, chưa quyết định được dứt khoát làm hay không làm việc gì 2...
  • Lần hồi

    Phụ từ dần dà cho qua ngày tháng sống lần hồi lần hồi rau cháo nuôi nhau
  • Lần khân

    Động từ kéo dài thời gian để dây dưa lần khân mãi không chịu trả nợ Đồng nghĩa : lần lữa
  • Lần lần

    Phụ từ (Từ cũ, hoặc ph) dần dần \"Lần lần tháng trọn ngày qua, Nỗi gần, nào biết đường xa thế này?\" (TKiều)
  • Lần lữa

    Động từ kéo dài thời gian để trì hoãn chưa có tiền trả nên khất lần lữa \"Những là lần lữa nắng mưa, Kiếp phong...
  • Lần mò

    Động từ dò dẫm tìm kiếm dần dần một cách khó khăn vất vả tay lần mò tìm công tắc đèn lần mò mãi mới tìm được...
  • Lần thần

    Tính từ kém vẻ linh hoạt, trông có vẻ đờ đẫn, không nhanh nhẹn vẻ mặt lần thần Đồng nghĩa : bần thần
  • Lầu hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi ở của phụ nữ quyền quý thời phong kiến \"Thiếp danh đưa đến lầu hồng, Hai bên cùng...
  • Lầu son gác tía

    như gác tía lầu son .
  • Lầu trang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng riêng của phụ nữ quyền quý thời xưa ngồi trang điểm (thường ở trên lầu) \"Vội vàng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top