Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lầm lầm lì lì

Tính từ

như lầm lì (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Lầm lẫn

    Động từ như nhầm lẫn lầm lẫn sổ sách việc này tôi đã kiểm tra kĩ, không thể lầm lẫn được
  • Lầm lỗi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như lỗi lầm 2 Động từ 2.1 phạm sai lầm, khuyết điểm tương đối lớn Danh từ như lỗi lầm sửa...
  • Lầm đường

    Động từ đi vào con đường sai trái, tội lỗi do lầm lạc (thường nói về chính trị) sẵn lòng tha thứ cho những người...
  • Lầm đường lạc lối

    như lầm đường (nhưng ý nhấn mạnh) kẻ lầm đường lạc lối
  • Lần chà lần chần

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lần chần, gây cảm giác bực bội, khó chịu.
  • Lần chần

    Mục lục 1 Động từ 1.1 kéo dài thời gian, do còn đắn đo, chưa quyết định được dứt khoát làm hay không làm việc gì 2...
  • Lần hồi

    Phụ từ dần dà cho qua ngày tháng sống lần hồi lần hồi rau cháo nuôi nhau
  • Lần khân

    Động từ kéo dài thời gian để dây dưa lần khân mãi không chịu trả nợ Đồng nghĩa : lần lữa
  • Lần lần

    Phụ từ (Từ cũ, hoặc ph) dần dần \"Lần lần tháng trọn ngày qua, Nỗi gần, nào biết đường xa thế này?\" (TKiều)
  • Lần lữa

    Động từ kéo dài thời gian để trì hoãn chưa có tiền trả nên khất lần lữa \"Những là lần lữa nắng mưa, Kiếp phong...
  • Lần mò

    Động từ dò dẫm tìm kiếm dần dần một cách khó khăn vất vả tay lần mò tìm công tắc đèn lần mò mãi mới tìm được...
  • Lần thần

    Tính từ kém vẻ linh hoạt, trông có vẻ đờ đẫn, không nhanh nhẹn vẻ mặt lần thần Đồng nghĩa : bần thần
  • Lầu hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi ở của phụ nữ quyền quý thời phong kiến \"Thiếp danh đưa đến lầu hồng, Hai bên cùng...
  • Lầu son gác tía

    như gác tía lầu son .
  • Lầu trang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng riêng của phụ nữ quyền quý thời xưa ngồi trang điểm (thường ở trên lầu) \"Vội vàng...
  • Lầu xanh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nhà chứa gái điếm gái lầu xanh \"Lầu xanh có mụ Tú bà, Làng chơi đã trở về già hết duyên.\"...
  • Lầy lội

    Tính từ (đường sá) có nhiều bùn lầy đường sá lầy lội Đồng nghĩa : lầm lội
  • Lầy lụa

    Tính từ (Ít dùng) như nhầy nhụa đường trơn lầy lụa
  • Lẩm ca lẩm cẩm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lẩm cẩm (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lẩm cẩm

    Tính từ hơi lẫn, có những lời nói, việc làm không đúng lúc, đúng chỗ (thường nói về người già) chưa già đã sinh lẩm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top