Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lẩu

Danh từ

món ăn gồm nhiều thứ thịt, tôm, cá, rau, v.v. thả vào nồi nước dùng đang sôi để ăn nóng
lẩu cá
lẩu bò
ăn lẩu
đồ dùng để nấu món lẩu, có bộ phận đun cho nước sôi liên tục
lẩu than
nồi lẩu điện

Xem thêm các từ khác

  • Lẩu bẩu

    Động từ:
  • Lẩy

    Động từ: tách ra, lấy rời ra từng cái những vật dính liền thành cụm, gảy mạnh, kéo mạnh...
  • Lẫm

    Danh từ: nơi được quây kín và có mái che, dùng để chứa thóc, lẫm thóc
  • Lẫm chẫm

    Tính từ: (dáng đi) có những bước ngắn không đều và chưa vững, thường do mới tập đi, bé...
  • Lẫm lẫm

    Tính từ: (từ cũ) như lẫm liệt .
  • Lẫn

    Động từ: nhận nhầm cái nọ ra cái kia, do không phân biệt được sự khác nhau, ở vào tình trạng...
  • Lẫn cẫn

    Tính từ: hay quên, hay lẫn do tuổi già, già rồi nên sinh lẫn cẫn, Đồng nghĩa : lẩm cẩm
  • Lẫn lộn

    Động từ: lẫn vào với nhau, không còn phân biệt được nữa, nhận thức nhầm cái nọ với cái...
  • Lẫy

    Danh từ: bộ phận của nỏ hay bẫy dùng tạo sức bật để phóng tên hay để sập bẫy, Động...
  • Lận

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) nhét, giấu kĩ trong người để mang theo, (phương ngữ) từ...
  • Lập

    Động từ: tạo ra, xây dựng nên (cái thường là quan trọng, có ý nghĩa lớn), đặt lên một cương...
  • Lập loè

    có ánh sáng nhỏ phát ra, khi loé lên khi mờ đi, lúc ẩn lúc hiện, liên tiếp, đom đóm lập loè, "dưới trăng quyên đã gọi...
  • Lập lờ

    Tính từ: ở trạng thái nửa nổi nửa chìm, lúc ẩn lúc hiện trong nước, có tính chất hai mặt,...
  • Lật

    làm cho tình hình, trạng thái xoay chuyển theo chiều hướng ngược trở lại, (khẩu ngữ) lật đổ (nói tắt), (phương ngữ)...
  • Lật phật

    Tính từ: như phần phật (nhưng nghĩa nhẹ hơn), tàu lá chuối rung lật phật
  • Lậu

    Danh từ: bệnh hoa liễu dễ lây do một loại cầu khuẩn gây ra, khi tiểu tiện bị đau buốt và...
  • Lậy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem lạy
  • Lậy lục

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem lạy lục
  • Lắc

    Danh từ: vòng trang sức bằng vàng, bạc, thường đeo ở cổ tay hoặc cổ chân, Động...
  • Lắc cắc

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng ngắn, gọn và không vang, như tiếng dùi gõ liên tiếp vào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top