- Từ điển Việt - Việt
Lắm mồm lắm miệng
(Khẩu ngữ) như lắm mồm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Xem thêm các từ khác
-
Lắm thầy thối ma
ví tình trạng làm việc gì mà có quá nhiều người góp ý kiến thì dễ không thống nhất, sinh rắc rối, hỏng việc. (Khẩu... -
Lắm điều
Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và tỏ ra ngoa ngoắt về những chuyện đáng ra không có gì phải nói hoặc không cần nói... -
Lắng dịu
Tính từ dịu lại, lắng xuống, không còn căng thẳng, gay gắt nữa nỗi đau lắng dịu dần mâu thuẫn giữa hai người đã... -
Lắng tai
Động từ (Khẩu ngữ) như lắng nghe tiếng thì thầm rất nhỏ, phải lắng tai mới nghe thấy -
Lắng đọng
Động từ lắng dần xuống và đọng lại phù sa lắng đọng lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm hình ảnh lắng đọng... -
Lắp ba lắp bắp
Động từ như lắp bắp (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều). -
Lắp ghép
Động từ ghép các bộ phận lớn đã làm sẵn lại với nhau thành một bộ phận hoàn chỉnh (thường trong xây dựng) nhà lắp... -
Lắp ráp
Động từ lắp các bộ phận rời của máy với nhau hoặc đặt các bộ phận máy vào đúng chỗ để có thể hoạt động được... -
Lắp đặt
Động từ lắp ráp các bộ phận thành hệ thống để đưa vào hoạt động lắp đặt đường ống nước lắp đặt điện... -
Lắt la lắt lẻo
Tính từ như lắt lẻo (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lắt lay
như lay lắt sống lắt lay -
Lắt nha lắt nhắt
Tính từ (Khẩu ngữ) rất lắt nhắt. -
Lắt nhắt
Tính từ quá nhỏ bé, vụn vặt lũ chuột lắt nhắt ăn lắt nhắt từng tí một toàn những việc lắt nhắt -
Lằng nhà lằng nhằng
Tính từ như lằng nhằng (nhưng ý mức độ nhiều). -
Lẳng khẳng
Tính từ cao và gầy đến mức như trông rõ những ống xương người lẳng khẳng như que củi thân hình lẳng khẳng -
Lẳng lơ
Tính từ có biểu hiện tỏ ra khêu gợi, thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ cặp mắt lẳng lơ \"Chỉ đâu mà... -
Lặc lè
Tính từ từ gợi tả dáng đi nặng nề khó nhọc vì quá béo hoặc phải mang vác quá nặng xách lặc lè hai chiếc va li lớn... -
Lặn lội
Động từ làm việc vất vả nơi ruộng đồng, sông nước cả ngày lặn lội ở ngoài đồng \"Con cò lặn lội bờ sông, Gánh... -
Lặn ngòi ngoi nước
lặn lội vượt qua nhiều chặng đường khó khăn vất vả. -
Lặn ngụp
Động từ (Ít dùng) như ngụp lặn .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.