Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lằng nhằng

Mục lục

Tính từ

ở trạng thái dính vào nhau, kéo theo nhau, khó tách riêng ra từng cái một
dây dợ dính lằng nhằng
chớp giật lằng nhằng
Đồng nghĩa: lùng nhùng, nhì nhằng
ở tình trạng kéo dài mãi, không dứt hẳn, không xong hẳn
làm ăn lằng nhằng
đau ốm lằng nhằng
kể chuyện lằng nhằng, dây cà ra dây muống
Đồng nghĩa: lẳng nhẳng
(Khẩu ngữ) không ra sao cả, không đáng kể
mua mấy thứ lằng nhằng
buôn bán lằng nhằng
Đồng nghĩa: nhì nhằng, xì xằng

Xem thêm các từ khác

  • Lẳn

    Tính từ: săn chắc lại như được cuộn chặt, (quần áo) siết rất chặt vào người, (khẩu ngữ)...
  • Lẳng

    Động từ: lăng mạnh đi, Tính từ: có biểu hiện khêu gợi, lẳng...
  • Lẳng lặng

    một cách lặng lẽ, không nói một tiếng, lẳng lặng bỏ đi, lẳng lặng ngồi suy nghĩ
  • Lẳng nhẳng

    Tính từ: (phương ngữ), (ng2)., xem lằng nhằng
  • Lẵng

    Danh từ: đồ đựng đan bằng mây hoặc tre, có quai xách, đáy thường hẹp, miệng rộng, thường...
  • Lẵng nhẵng

    Tính từ: ở tình trạng không chịu rời ra, dứt ra, làm vướng víu mãi, lẵng nhẵng chạy theo...
  • Lặn

    Động từ: tự làm cho mình chìm hẳn xuống dưới mặt nước, biến đi như lẩn mất vào chiều...
  • Lặng

    ở trạng thái yên, tĩnh, không động, . ở vào trạng thái trở nên không nói năng, cử động gì được do chịu tác động...
  • Lặng lờ

    Tính từ: (chuyển động) êm nhẹ, từ từ, chậm chạp và lặng lẽ, đến mức như không có một...
  • Lặp

    Động từ: nhắc lại, tái diễn lại giống y như cái đã có trước, bài viết có nhiều ý lặp,...
  • Lặp bặp

    Động từ: (Ít dùng) như lập bập .
  • Lặt

    Động từ: (phương ngữ), xem nhặt
  • Lẹ

    Tính từ: (phương ngữ) nhanh, lấy xe đi cho lẹ, hắn di chuyển đến lẹ, nói lẹ lẹ lên!
  • Lẹm

    Tính từ: có chỗ bị lõm, bị khuyết vào, không đầy đặn như bình thường, cằm hơi lẹm, miếng...
  • Lẹo

    Danh từ: (khẩu ngữ) chắp, Tính từ: (phương ngữ) (quả cây) bị...
  • Lẹp kẹp

    Tính từ: từ gợi tả tiếng guốc dép đi trên nền gạch, tiếng lê dép lẹp kẹp, Đồng nghĩa...
  • Lẹp xẹp

    Tính từ: (phương ngữ) như lẹp kẹp .
  • Lẻ

    Danh từ: lượng bằng một phần mười của đấu, lượng nhỏ, trong quan hệ với chỉnh thể, toàn...
  • Lẻ loi

    Tính từ: chỉ có một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại, cô đơn, không có ai bên cạnh,...
  • Lẻ tẻ

    Tính từ: thưa thớt và rời rạc từng ít một, không tập trung, không đều khắp, mọi người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top