Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lết

Động từ

di chuyển một cách khó khăn, chậm chạp bằng cách kéo lê chân hoặc phần dưới cơ thể trên mặt nền
chân bị đau phải lết từng bước
bò lết

Xem thêm các từ khác

  • Lết bết

    Tính từ (vật mang trên người) dài sát mặt đất và tựa như kéo lết khi di chuyển quần dài lết bết tỏ ra đuối sức,...
  • Lếu láo

    Tính từ láo, không kể gì đến khuôn phép (nói khái quát) ăn nói lếu láo thằng bé rất lếu láo! Đồng nghĩa : láo lếu (Khẩu...
  • Lề luật

    Danh từ (Ít dùng) như luật lệ giữ lề luật bất chấp mọi lề luật
  • Lề mà lề mề

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lề mề (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lề mề

    Tính từ chậm chạp, không khẩn trương, để kéo dài công việc đi đứng lề mề tác phong lề mề, chậm chạp anh là chúa...
  • Lề thói

    Danh từ thói quen xã hội từ lâu đã thành nếp sống theo lề thói cũ loại bỏ lề thói cổ hủ, lạc hậu
  • Lề đường

    Danh từ phần mép hai bên đường có tác dụng bảo vệ mặt đường, thường dành cho người đi bộ đi bộ bên lề đường...
  • Lềnh bềnh

    Tính từ ở trạng thái nổi hẳn lên trên mặt nước và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng quả bóng nổi lềnh bềnh rác rưởi trôi...
  • Lềnh phềnh

    Tính từ ở trạng thái nổi vật vờ trên mặt nước, gây cảm giác nhơ bẩn cỏ rác lềnh phềnh trên mặt ao cá chết nổi...
  • Lều chiếu

    Danh từ (Ít dùng) như lều chõng .
  • Lều chõng

    Danh từ (Từ cũ) lều và chõng của thí sinh thời phong kiến mang theo vào trường thi để có chỗ ngồi làm bài; dùng để tả...
  • Lều khều

    Tính từ (Ít dùng) như lêu nghêu cao lều khều tay chân dài lều khều
  • Lều phều

    Tính từ (Ít dùng) như lều bều mặt ao nổi váng lều phều
  • Lễ bái

    Động từ như cúng bái lễ bái tổ tiên
  • Lễ bạc lòng thành

    đồ biếu, vật lễ tuy ít ỏi, sơ sài nhưng tấm lòng thì chân thành (thường dùng với ý khiêm tốn) \"Kiều tương lễ bạc...
  • Lễ giáo

    Danh từ những điều giáo dục về khuôn phép sống, theo tư tưởng nho giáo (nói tổng quát) bị trói buộc trong vòng lễ giáo...
  • Lễ hội

    Danh từ cuộc vui chung có tổ chức, có các hoạt động lễ nghi mang tính văn hoá truyền thống Là loại hình văn hóa tiêu biểu...
  • Lễ lạt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) các cuộc lễ (nói khái quát) 1.2 lễ vật (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) biếu xén,...
  • Lễ nghi

    Danh từ nghi thức và trình tự tiến hành của một cuộc lễ am hiểu lễ nghi đám cưới cử hành theo đúng lễ nghi Đồng nghĩa...
  • Lễ nghĩa

    Danh từ những phép tắc phải theo để cư xử trong gia đình, xã hội sao cho phải đạo người trên kẻ dưới, theo tư tưởng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top