Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lột

Mục lục

Động từ

lấy đi toàn bộ phần vỏ, lớp mỏng bọc ngoài
lột da thú để nhồi bông
tôm càng lột vỏ
lột vỏ chuối
Đồng nghĩa: bóc
lấy đi một cách ít nhiều thô bạo cái kẻ khác đang mặc, đang mang trên người
lột áo
bị lột hết tiền
trút bỏ lớp vỏ, lớp da bên ngoài để thay vỏ, thay da (nói về một số động vật, vào những mùa hay vào những giai đoạn nhất định)
rắn lột da
bấy như cua lột
hai cha con giống nhau như lột
Đồng nghĩa: lột xác
làm cho thấy rõ được cái thuộc về bản chất, bản sắc, nhưng ẩn kín
bản dịch đã lột được tinh thần của tác giả
lột mặt kẻ giả nhân giả nghĩa

Xem thêm các từ khác

  • Lớ

    Tính từ: (Ít dùng) (giọng nói) không đúng âm, có nhiều yếu tố bị pha tiếng, nói lớ tiếng...
  • Lớ ngớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) lộ vẻ vụng về, ngớ ngẩn do còn bỡ ngỡ, lạ lẫm, mới ở quê ra nên...
  • Lớ xớ

    Động từ: lảng vảng, quanh quẩn ở nơi không cần thiết đến mình, không có việc gì phải đến...
  • Lớn

    Tính từ: có kích thước, số lượng, phạm vi, quy mô hoặc giá trị, ý nghĩa đáng kể hay hơn...
  • Lớn bổng

    Động từ: lớn nhanh, vượt hẳn lên, mới đó mà cu cậu đã lớn bổng rồi, Đồng nghĩa : lớn...
  • Lớn lao

    Tính từ: (văn chương) to lớn (về giá trị tinh thần hay về ý nghĩa, tác dụng), những cống hiến...
  • Lớp

    Danh từ: phần vật chất phủ đều bên ngoài một vật thể, phần của vật thể được cấu tạo...
  • Lờ

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, miệng có hom, dùng đặt ở chỗ nước đứng để nhử bắt tôm...
  • Lờ lãi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như lời lãi, buôn bán nhỏ nên lờ lãi chẳng là bao
  • Lờ lợ

    Tính từ: hơi lợ, bát canh hơi lờ lợ
  • Lờ lững

    Tính từ: (Ít dùng) như lững lờ, con thuyền lờ lững giữa dòng kênh
  • Lờ mờ

    Tính từ: (ánh sáng) rất mờ, đến mức không nhìn thấy rõ nét, (nhận thức) không rõ ràng, không...
  • Lờ ngờ

    Tính từ: vụng về và chậm chạp, kém tinh khôn, trông nó lờ ngờ thế thì làm ăn gì!, Đồng...
  • Lờ phờ

    Tính từ: thiếu năng động, uể oải, rã rời, chân tay lờ phờ
  • Lờ vờ

    Tính từ: (Ít dùng) (làm việc gì) không thật sự chuyên chú hoặc chỉ qua quýt, lấy lệ cho xong,...
  • Lờ đờ

    Tính từ: rất chậm chạp, thiếu tinh nhanh, thiếu sống động, mắt lờ đờ vì buồn ngủ, dòng...
  • Lời

    Danh từ: chuỗi âm thanh phát ra trong khi nói mang một nội dung trọn vẹn nhất định, nội dung điều...
  • Lờm lợm

    Tính từ: có cảm giác hơi lợm, mùi tanh lờm lợm
  • Lờn

    Động từ: (phương ngữ), xem nhờn
  • Lờn bơn

    Danh từ:
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top