Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lợm

Tính từ

có cảm giác bị kích thích làm cho thấy buồn nôn, kinh tởm
mùi tanh lợm
"Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm, Mùi hoắc lê thanh đạm mà ngon." (CO)

Xem thêm các từ khác

  • Lợn

    Danh từ: thú guốc chẵn, chân ngắn, mõm dài và vểnh, ăn tạp, nuôi để lấy thịt và mỡ, thịt...
  • Lợp

    Động từ: làm cho được phủ kín bên trên bằng một lớp vật liệu thích hợp, nhà lợp rạ,...
  • Lợt

    Tính từ: (phương ngữ), như nhạt (ng4), "chữ tình càng tưởng càng thâm, muốn pha khó lợt muốn...
  • Lụ khụ

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ người già, chậm chạp và yếu đuối, biểu hiện không còn sức...
  • Lụa

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ, mỏng, mềm và mịn, Tính từ: (lớp, bề...
  • Lục

    Động từ: lật và đảo cả lên để tìm kiếm, Tính từ: có màu...
  • Lục cục

    từ mô phỏng những tiếng như tiếng của nhiều vật cứng đập vào nhau không đều, có tiếng lục cục trong buồng
  • Lục lạc

    Danh từ: chuông con đeo thành chuỗi, khi rung phát ra tiếng nhạc, đứa bé đeo lục lạc ở chân,...
  • Lục sục

    Động từ: như lục đục (ngi), lũ chuột lục sục trong thùng gạo
  • Lụi

    Danh từ: cây cùng loại với cau, cao một hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thường...
  • Lụi cụi

    Động từ: cặm cụi làm việc gì một cách kiên trì, chịu khó, lụi cụi dưới bếp, cả buổi...
  • Lụi hụi

    Động từ: như lúi húi, lụi hụi nấu nướng, lụi hụi ghi chép cả buổi
  • Lụi xụi

    Tính từ: (Ít dùng) như lúi xùi .
  • Lụn

    Động từ: như lụi (ng2), ngọn nến lụn dần
  • Lụng bụng

    Động từ: (Ít dùng) như lúng búng (ng2).
  • Lụng thụng

    Tính từ: (quần áo) dài và rộng quá so với khổ người, áo dài lụng thụng, Đồng nghĩa : lùng...
  • Lụp xụp

    Tính từ: (nhà cửa) thấp bé, tồi tàn và xấu xí, túp lều tranh lụp xụp, gian nhà lụp xụp,...
  • Lụt

    hiện tượng nước dâng cao do mưa, lũ gây ra, làm ngập cả một vùng rộng lớn, Động từ: (bấc...
  • Lụt cụt

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi hoặc chạy vội vã với những bước rất ngắn, trông vất vả,...
  • Lủ khủ

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều và như được bày ra la liệt, xung quanh lủ khủ những hũ gạo khạp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top