Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lụi

Mục lục

Danh từ

cây cùng loại với cau, cao một hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ, thẳng và rắn, thường dùng làm gậy.

Động từ

(cây, cỏ) ngừng sinh trưởng, héo úa dần rồi chết
giàn trầu bị lụi
rét quá, cây lụi dần
Đồng nghĩa: rụi, tàn, tàn lụi
(lửa cháy) yếu dần, tàn dần
than đã lụi
đống lửa đương lụi dần
Đồng nghĩa: tàn lụi, lụn

Động từ

(Phương ngữ) xiên
lụi thịt để nướng
tôm lụi

Xem thêm các từ khác

  • Lụi cụi

    Động từ: cặm cụi làm việc gì một cách kiên trì, chịu khó, lụi cụi dưới bếp, cả buổi...
  • Lụi hụi

    Động từ: như lúi húi, lụi hụi nấu nướng, lụi hụi ghi chép cả buổi
  • Lụi xụi

    Tính từ: (Ít dùng) như lúi xùi .
  • Lụn

    Động từ: như lụi (ng2), ngọn nến lụn dần
  • Lụng bụng

    Động từ: (Ít dùng) như lúng búng (ng2).
  • Lụng thụng

    Tính từ: (quần áo) dài và rộng quá so với khổ người, áo dài lụng thụng, Đồng nghĩa : lùng...
  • Lụp xụp

    Tính từ: (nhà cửa) thấp bé, tồi tàn và xấu xí, túp lều tranh lụp xụp, gian nhà lụp xụp,...
  • Lụt

    hiện tượng nước dâng cao do mưa, lũ gây ra, làm ngập cả một vùng rộng lớn, Động từ: (bấc...
  • Lụt cụt

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi hoặc chạy vội vã với những bước rất ngắn, trông vất vả,...
  • Lủ khủ

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều và như được bày ra la liệt, xung quanh lủ khủ những hũ gạo khạp...
  • Lủa tủa

    Tính từ: (Ít dùng) như tua tủa, râu mọc lủa tủa
  • Lủi

    Động từ: (loài vật) chui luồn vào chỗ rậm, chỗ khuất để trốn, (thông tục) rời bỏ đi...
  • Lủm

    Động từ: (khẩu ngữ) ăn gọn cả miếng, lủm cả miếng bánh, Đồng nghĩa : lẻm
  • Lủn củn

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như lũn cũn (ng1), người thấp lủn củn, nếp nhà tranh lủn củn
  • Lủng

    Tính từ: (phương ngữ) thủng, đâm cho lủng
  • Lủng cà lủng củng

    Tính từ: (khẩu ngữ) như lủng ca lủng củng .
  • Lủng liểng

    Tính từ: lủng lẳng và đung đưa như muốn rơi, chùm quả chín lủng liểng trên cành
  • Lứa

    Danh từ: tập hợp những con vật, trứng hay những bộ phận của cây như quả, lá, v.v. cùng loại...
  • Lừ

    Danh từ: (phương ngữ) lờ, Động từ: đưa mắt nhìn ngang không chớp...
  • Lừ khừ

    Tính từ: (Ít dùng) như lử khử .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top