Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lừ lừ

Mục lục

Tính từ

(mắt) có cái nhìn chiếu thẳng, tỏ vẻ bực bội, giận dữ, không chút thiện cảm
mắt cứ lừ lừ, trông thật đáng sợ

Tính từ

(di chuyển) chậm chạp và lặng lẽ
lừ lừ tiến vào
dòng nước lừ lừ trôi
lừ lừ như ông từ vào đền (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Lừ đừ

    Tính từ: chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt, mệt lừ đừ cả người, nước chảy lừ đừ,...
  • Lừa

    Danh từ: thú cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng, Động...
  • Lừa lọc

    Động từ: lừa người bằng mánh khoé xảo trá (nói khái quát), mưu mô lừa lọc, thủ đoạn lừa...
  • Lừa mị

    Động từ: như lừa phỉnh, lừa mị trẻ con, nhiều hình thức quảng cáo lừa mị người tiêu...
  • Lừng

    Động từ: (mùi thơm) toả ra mạnh và rộng, (tiếng tăm) vang xa, ai cũng biết, mùi hoa lan thơm lừng,...
  • Lừng chừng

    Tính từ: do dự, không dứt khoát ngả về phía nào, thái độ lừng chừng, còn lừng chừng chưa...
  • Lừng lẫy

    vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết, danh tiếng lừng lẫy, chiến công lừng lẫy, Đồng nghĩa : lẫy lừng
  • Lừng lững

    Tính từ: to lớn và như từ đâu hiện ra, án ngữ ngay trước mặt, gây ấn tượng đáng sợ, (di...
  • Lử

    Tính từ: ở trạng thái không còn đủ sức, người như rã rời, đói lử, lử người vì nắng,...
  • Lử khử

    Tính từ: có dáng điệu chậm chạp, mệt mỏi, ủ rũ của người ốm, ốm lử khử, dáng điệu...
  • Lử khử lừ khừ

    Tính từ: như lử khử (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lử thử

    Tính từ: (Ít dùng) như lừ thừ .
  • Lử đử

    Tính từ: (Ít dùng) như lừ đừ, mệt quá, nằm lử đử
  • Lửa

    Danh từ: nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy, trạng thái tinh thần, tình...
  • Lửng

    Danh từ: động vật thuộc loại chồn, chân ngắn, lông có thể dùng làm bút vẽ., Tính...
  • Lửng khửng

    Tính từ: không rõ ràng, nửa thế này nửa thế kia, muốn thế nào cũng được, ăn nói lửng khửng
  • Lữ

    Danh từ: lữ đoàn (nói tắt).
  • Lữ thứ

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) chỗ tạm nghỉ lại của người đi đường xa; thường dùng để...
  • Lững chững

    Động từ: (trẻ em) đi từng bước, chưa vững, em bé đã lững chững biết đi
  • Lững lờ

    Tính từ: (di chuyển) chậm chạp và êm ả, trông tựa như vẫn đứng yên, tỏ vẻ không thiết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top