Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lay trời chuyển đất

(Ít dùng) như long trời lở đất
cuộc cách mạng lay trời chuyển đất

Xem thêm các từ khác

  • Lay động

    Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động nhẹ qua lại ở một vị trí nhất định mặt nước khẽ lay động gió...
  • Lay ơn

    Danh từ cây có thân hình củ như củ hành, lá hình gươm xếp thành hai dãy, hoa to, đẹp, xếp dọc theo trục dài. Đồng nghĩa...
  • Le

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thuộc họ lúa, mọc ở rừng, thân nhỏ và cứng, có hình dạng giống cây trúc 2 Động từ 2.1 (Phương...
  • Le le

    Danh từ chim sống ở nước, hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn.
  • Le lói

    Động từ phát ra ánh sáng rất yếu ớt có ánh đèn le lói phía đằng xa còn le lói chút hi vọng (b)
  • Le te

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 rất thấp và bé nhỏ 2 Tính từ 2.1 mau mắn, nhanh nhảu 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng gà gáy nghe...
  • Lem

    Tính từ có vết bẩn ở mặt ngoài bôi lem cả mặt tường lem than bụi Đồng nghĩa : nhem
  • Lem luốc

    Tính từ như nhem nhuốc mặt mũi lem luốc Đồng nghĩa : tèm lem
  • Lem lém

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (lửa) cháy mạnh và lan toả ra rất nhanh 2 Tính từ 2.1 (nói) nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng...
  • Lem nha lem nhem

    Tính từ rất lem nhem, trông nham nhở, xấu xí.
  • Lem nhem

    Tính từ có nhiều vết bẩn nham nhở ở nhiều chỗ tẩy xoá lem nhem mặt mũi lem nhem quần áo lem nhem bùn đất Đồng nghĩa...
  • Len

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm 2...
  • Len dạ

    Danh từ len và dạ (nói khái quát) hàng len dạ
  • Len gai

    Danh từ len có sợi thô và cứng áo đan bằng sợi len gai
  • Len lách

    Động từ chen lách qua chỗ này sang chỗ nọ để cố tìm lối vượt lên len lách qua những khe đá Đồng nghĩa : len lỏi
  • Len lén

    Phụ từ (làm việc gì) một cách nhẹ nhàng, kín đáo vì không muốn để người khác biết len lén theo sau mắt nhìn len lén
  • Len lét

    Tính từ từ gợi tả bộ dạng khép nép, sợ sệt, né tránh, không dám nhìn thẳng mắt len lét sợ hãi đứng len lét đằng...
  • Len lỏi

    Động từ len, lách một cách vất vả (nói khái quát) len lỏi qua đám đông đi len lỏi trong rừng Đồng nghĩa : len lách
  • Leng keng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng đồ vật bằng kim khí chạm vào nhau hay chạm vào vật cứng khác liên tiếp tiếng kẻng leng keng...
  • Leng reng

    Tính từ như leng keng chuông kêu leng reng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top