Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Le te

Mục lục

Tính từ

rất thấp và bé nhỏ
trúc mọc le te
lều quán le te

Tính từ

mau mắn, nhanh nhảu
le te mách mẹ
nói chưa dứt câu lại le te chạy đi chỗ khác
Đồng nghĩa: te tái, xăng xái

Tính từ

từ mô phỏng tiếng gà gáy nghe cao, trong và ngắn
tiếng gà gáy le te

Xem thêm các từ khác

  • Lem

    Tính từ có vết bẩn ở mặt ngoài bôi lem cả mặt tường lem than bụi Đồng nghĩa : nhem
  • Lem luốc

    Tính từ như nhem nhuốc mặt mũi lem luốc Đồng nghĩa : tèm lem
  • Lem lém

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (lửa) cháy mạnh và lan toả ra rất nhanh 2 Tính từ 2.1 (nói) nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng...
  • Lem nha lem nhem

    Tính từ rất lem nhem, trông nham nhở, xấu xí.
  • Lem nhem

    Tính từ có nhiều vết bẩn nham nhở ở nhiều chỗ tẩy xoá lem nhem mặt mũi lem nhem quần áo lem nhem bùn đất Đồng nghĩa...
  • Len

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm 2...
  • Len dạ

    Danh từ len và dạ (nói khái quát) hàng len dạ
  • Len gai

    Danh từ len có sợi thô và cứng áo đan bằng sợi len gai
  • Len lách

    Động từ chen lách qua chỗ này sang chỗ nọ để cố tìm lối vượt lên len lách qua những khe đá Đồng nghĩa : len lỏi
  • Len lén

    Phụ từ (làm việc gì) một cách nhẹ nhàng, kín đáo vì không muốn để người khác biết len lén theo sau mắt nhìn len lén
  • Len lét

    Tính từ từ gợi tả bộ dạng khép nép, sợ sệt, né tránh, không dám nhìn thẳng mắt len lét sợ hãi đứng len lét đằng...
  • Len lỏi

    Động từ len, lách một cách vất vả (nói khái quát) len lỏi qua đám đông đi len lỏi trong rừng Đồng nghĩa : len lách
  • Leng keng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng đồ vật bằng kim khí chạm vào nhau hay chạm vào vật cứng khác liên tiếp tiếng kẻng leng keng...
  • Leng reng

    Tính từ như leng keng chuông kêu leng reng
  • Leo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay 1.2 đi lên...
  • Leo heo

    Tính từ (Ít dùng) như lèo tèo phố xá leo heo mấy nóc nhà
  • Leo kheo

    Tính từ (Ít dùng) như lẻo khoẻo người gầy leo kheo
  • Leo khoeo

    Tính từ xem leo kheo
  • Leo lét

    Tính từ (ngọn lửa, tia sáng) nhỏ, chập chờn, yếu ớt như sắp tắt ngọn đèn dầu leo lét Đồng nghĩa : leo heo, leo lắt
  • Leo lắt

    Tính từ như leo lét (nhưng ít dùng hơn) ngọn nến cháy leo lắt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top