Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liệt giường liệt chiếu

(Khẩu ngữ) như liệt giường (nhưng nghĩa mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Liệt kê

    Động từ kê ra từng khoản, từng thứ có thứ tự liệt kê tài sản bản liệt kê các khoản chi phí trong tháng
  • Liệt nữ

    Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ có khí tiết hoặc có khí phách anh hùng bà Trưng, bà Triệu là những bậc liệt nữ
  • Liệt sĩ

    Danh từ người đã hi sinh trong khi làm nhiệm vụ nghiêng mình tưởng niệm linh hồn các liệt sĩ nghĩa trang liệt sĩ
  • Liệt truyện

    Danh từ (Từ cũ) phần ghi tiểu sử các nhân vật lịch sử trong các bộ sử thời trước.
  • Liệu chừng

    Động từ tính toán khả năng một cách đại khái liệu chừng có làm được không? Đồng nghĩa : liệu (Khẩu ngữ) như liệu...
  • Liệu cái thần hồn

    (Khẩu ngữ) như liệu thần hồn cứ liệu cái thần hồn đấy!
  • Liệu cơm gắp mắm

    tuỳ theo điều kiện, khả năng cụ thể của mình mà làm cho thích hợp.
  • Liệu gió phất cờ

    tuỳ theo tình hình và thời cơ mà ứng phó (thường nhằm mục đích không tốt).
  • Liệu hồn

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý cảnh cáo hay đe nẹt làm không xong thì cứ liệu hồn! Đồng nghĩa : giờ hồn, liệu cái...
  • Liệu pháp

    Danh từ cách chữa bệnh liệu pháp châm cứu chữa bệnh bằng liệu pháp tâm lí
  • Liệu thần hồn

    (Khẩu ngữ) như liệu hồn (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cứ liệu thần hồn đấy con ạ!
  • Liệu trình

    Danh từ quá trình điều trị bệnh, theo những quy định chặt chẽ về cách thức, thời gian và liều lượng sử dụng thuốc...
  • Lo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều...
  • Lo buồn

    Động từ buồn rầu lo nghĩ tâm trạng lo buồn lo buồn quá mà sinh bệnh
  • Lo bò trắng răng

    lo lắng chuyện vu vơ không đâu, không đáng phải lo.
  • Lo liệu

    Động từ tìm cách thu xếp, sắp đặt, chuẩn bị sẵn để đáp ứng với yêu cầu của công việc lo liệu việc nhà mọi việc...
  • Lo lót

    Động từ tìm cách hối lộ cho được việc lo lót quan trên Đồng nghĩa : luồn lót
  • Lo lắng

    Động từ ở trong trạng thái rất không yên lòng và phải để hết tâm sức vào cho công việc gì vẻ mặt đầy lo lắng trong...
  • Lo nghĩ

    Động từ lo lắng và nghĩ ngợi lòng băn khoăn lo nghĩ không phải lo nghĩ gì
  • Lo ngại

    Động từ lo lắng và e ngại bệnh tình không đáng lo ngại lo ngại cho hoàn cảnh éo le của bạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top