Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liệu gió phất cờ

tuỳ theo tình hình và thời cơ mà ứng phó (thường nhằm mục đích không tốt).

Xem thêm các từ khác

  • Liệu hồn

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý cảnh cáo hay đe nẹt làm không xong thì cứ liệu hồn! Đồng nghĩa : giờ hồn, liệu cái...
  • Liệu pháp

    Danh từ cách chữa bệnh liệu pháp châm cứu chữa bệnh bằng liệu pháp tâm lí
  • Liệu thần hồn

    (Khẩu ngữ) như liệu hồn (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cứ liệu thần hồn đấy con ạ!
  • Liệu trình

    Danh từ quá trình điều trị bệnh, theo những quy định chặt chẽ về cách thức, thời gian và liều lượng sử dụng thuốc...
  • Lo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều...
  • Lo buồn

    Động từ buồn rầu lo nghĩ tâm trạng lo buồn lo buồn quá mà sinh bệnh
  • Lo bò trắng răng

    lo lắng chuyện vu vơ không đâu, không đáng phải lo.
  • Lo liệu

    Động từ tìm cách thu xếp, sắp đặt, chuẩn bị sẵn để đáp ứng với yêu cầu của công việc lo liệu việc nhà mọi việc...
  • Lo lót

    Động từ tìm cách hối lộ cho được việc lo lót quan trên Đồng nghĩa : luồn lót
  • Lo lắng

    Động từ ở trong trạng thái rất không yên lòng và phải để hết tâm sức vào cho công việc gì vẻ mặt đầy lo lắng trong...
  • Lo nghĩ

    Động từ lo lắng và nghĩ ngợi lòng băn khoăn lo nghĩ không phải lo nghĩ gì
  • Lo ngại

    Động từ lo lắng và e ngại bệnh tình không đáng lo ngại lo ngại cho hoàn cảnh éo le của bạn
  • Lo phiền

    Động từ buồn phiền lo nghĩ trút bỏ nỗi lo phiền \"Năm canh con khóc cả năm, Ôm con mẹ chịu khổ tâm lo phiền.\" (Cdao)
  • Lo sốt vó

    Động từ (Khẩu ngữ) lo đến mức cuống lên, đứng ngồi không yên hơi một tí đã lo sốt vó lên!
  • Lo sợ

    Động từ lo lắng và có phần sợ hãi lòng nơm nớp lo sợ \"Xuân huyên lo sợ xiết bao, Quá ra khi đến thế nào mà hay!\" (TKiều)
  • Lo toan

    Động từ lo liệu công việc với tinh thần trách nhiệm cao lo toan công việc một người biết lo toan Đồng nghĩa : toan lo
  • Lo tính

    Động từ lo liệu, tính toán lo tính công việc chỉ biết lo tính cho bản thân
  • Lo xa

    Động từ suy tính để đề phòng trước việc bất trắc sau này có thể xảy ra tính hay lo xa người biết lo xa
  • Lo âu

    Động từ lo đến mức thường xuyên và sâu sắc ánh mắt đầy lo âu lòng thấp thỏm lo âu Đồng nghĩa : lo lắng
  • Loa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn 1.2 dụng cụ biến các...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top