Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Máu

Mục lục

Danh từ

chất lỏng màu đỏ chảy trong các mạch của người và động vật, có vai trò quan trọng đối với sự sống của cơ thể
một giọt máu đào hơn ao nước lã (tng)
Đồng nghĩa: huyết, tiết
cái có vai trò quan trọng trong sự sống của con người, được coi là cái quý nhất của mỗi người
tránh đổ máu vô ích
món nợ máu
(Khẩu ngữ) đặc trưng tâm lí có tính chất cá nhân, khiến con người ta dễ hướng về một hoạt động nào đó một cách không còn biết suy nghĩ gì nữa
có máu cờ bạc
máu tham
máu làm giàu

Xem thêm các từ khác

  • Máu me

    Danh từ: máu đổ ra, dây ra nhiều (nói khái quát), Động từ: (khẩu...
  • Máu mê

    Động từ: (khẩu ngữ) ham mê các trò chơi, thường là cờ bạc, đến mức không còn biết gì...
  • Máy

    Danh từ: vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện...
  • Máy chữ

    Danh từ: dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng...
  • Máy cấy

    Danh từ: máy chạy bằng động cơ, gồm bộ phận chứa mạ tảng, một hệ thống có chức năng...
  • Máy mó

    Động từ: (Ít dùng) như mó máy .
  • Mâm

    Danh từ: đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn, từ...
  • Mân

    Động từ: sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay, tay mân từng sợi tóc
  • Mâu

    Danh từ: khí giới thời cổ, cán dài, mũi nhọn và có hình uốn lượn, dùng để đâm.
  • Mây

    Danh từ: đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng...
  • Danh từ: đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành...
  • Mã lực

    Danh từ: đơn vị đo công suất cũ, bằng 736 watt, động cơ 10 mã lực, Đồng nghĩa : sức ngựa
  • Mã tà

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) lính cảnh sát thời pháp thuộc, lính mã tà, Đồng nghĩa : ma tà
  • Mãi

    một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt, ở tận một địa điểm nào đó khá xa hoặc đến tận...
  • Mãi dâm

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) mại dâm.
  • Mãi mãi

    một cách liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết thúc, sống hạnh phúc bên nhau mãi mãi, mãi mãi ghi ơn các anh...
  • Mãn

    Động từ: đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định, mãn tang, mãn hạn tù,...
  • Mãn khai

    Động từ: (văn chương) (hoa) nở rộ, ở vào độ đẹp nhất, hoa mai mãn khai khi xuân về
  • Mão

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong địa chi (lấy mèo làm tượng trưng; sau dần,...
  • Danh từ: (khẩu ngữ) cá mè (nói tắt)., Danh từ: (phương ngữ) vừng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top