Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mã đề

Danh từ

cây thân cỏ, lá có cuống dài, hình thìa mọc thành hình hoa thị ở sát mặt đất, hoa nhỏ và mọc thẳng thành bông dài, quả nứt ngang, hạt dùng làm thuốc.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Mãi lộ

    Danh từ (Từ cũ) tiền phải nộp cho bọn cướp đường để được đi qua đòi tiền mãi lộ
  • Mãi lực

    Danh từ (Ít dùng) sức mua trên thị trường mãi lực của thị trường thời trang trong nước ngày càng cao
  • Mãn chiều xế bóng

    (Văn chương) chỉ lúc tuổi đã cao, đã về già; cuối đời.
  • Mãn khoá

    Động từ (Từ cũ) kết thúc khoá học, khoá thi \"Mới rồi mãn khoá thi hương, Ngựa điều võng tía qua đường những ai?\"...
  • Mãn kinh

    Động từ (hiện tượng sinh lí ở phụ nữ) hết hẳn, không có kinh nguyệt nữa (sau một độ tuổi nhất định).
  • Mãn kiếp

    Tính từ (Khẩu ngữ) suốt đời, cho đến tận lúc chết (thường nói về việc không hay) ngồi tù mãn kiếp mãn kiếp lầm...
  • Mãn nguyện

    Động từ hoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn nụ cười mãn nguyện con cái...
  • Mãn nguyệt khai hoa

    (Từ cũ, Văn chương) (thai nghén) đã đủ ngày tháng và đến kì sinh nở.
  • Mãn nhiệm

    Động từ hết nhiệm kì thủ tướng mãn nhiệm
  • Mãn tính

    Tính từ (bệnh) có tính chất kéo dài và khó chữa viêm phế quản mãn tính viêm gan mãn tính Đồng nghĩa : kinh niên, mạn tính...
  • Mãn đời

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như mãn kiếp .
  • Mãng cầu

    Danh từ (Phương ngữ) na trái mãng cầu
  • Mãng xà

    Danh từ trăn sống lâu năm thành tinh, chuyên làm hại người, trong các truyện cổ con mãng xà
  • Mãnh hổ

    Danh từ hổ dữ; thường dùng để ví người có hành động dũng cảm và sức mạnh phi thường viên tướng như con mãnh hổ...
  • Mãnh liệt

    Tính từ mạnh mẽ và dữ dội niềm tin mãnh liệt sức sống mãnh liệt
  • Mãnh lực

    Danh từ (Ít dùng) sức mạnh lớn lao, ghê gớm (thường là về tinh thần) mãnh lực của tình yêu
  • Mãnh thú

    Danh từ thú dữ con mãnh thú Đồng nghĩa : ác thú
  • Mãnh tướng

    Danh từ (Từ cũ) viên tướng dũng mãnh bậc mãnh tướng
  • Mè nheo

    Động từ nói nhiều và dai dẳng để nài xin, phàn nàn hoặc trách móc, khiến người nghe thấy khó chịu tính hay mè nheo
  • Mè xửng

    Danh từ kẹo dẻo, màu hơi vàng và trong, lớp ngoài bọc vừng, được cắt thành miếng mè xửng là một đặc sản của xứ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top