Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mãng xà

Danh từ

trăn sống lâu năm thành tinh, chuyên làm hại người, trong các truyện cổ
con mãng xà

Xem thêm các từ khác

  • Mãnh hổ

    Danh từ hổ dữ; thường dùng để ví người có hành động dũng cảm và sức mạnh phi thường viên tướng như con mãnh hổ...
  • Mãnh liệt

    Tính từ mạnh mẽ và dữ dội niềm tin mãnh liệt sức sống mãnh liệt
  • Mãnh lực

    Danh từ (Ít dùng) sức mạnh lớn lao, ghê gớm (thường là về tinh thần) mãnh lực của tình yêu
  • Mãnh thú

    Danh từ thú dữ con mãnh thú Đồng nghĩa : ác thú
  • Mãnh tướng

    Danh từ (Từ cũ) viên tướng dũng mãnh bậc mãnh tướng
  • Mè nheo

    Động từ nói nhiều và dai dẳng để nài xin, phàn nàn hoặc trách móc, khiến người nghe thấy khó chịu tính hay mè nheo
  • Mè xửng

    Danh từ kẹo dẻo, màu hơi vàng và trong, lớp ngoài bọc vừng, được cắt thành miếng mè xửng là một đặc sản của xứ...
  • Mèm

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (say hoặc đói) đến mức như bủn rủn cả chân tay bụng đói mèm uống rượu say mèm
  • Mèng

    Tính từ (Thông tục) tồi, kém học không đến nỗi mèng mèng ra một ngày cũng kiếm được dăm chục
  • Mèo già hoá cáo

    ví kẻ tinh ranh càng lâu ngày càng thêm tinh khôn, ranh mãnh.
  • Mèo mun

    Danh từ mèo có bộ lông đen tuyền.
  • Mèo mù vớ cá rán

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp gặp may mà bất ngờ đạt được cái hoàn toàn ngoài khả năng của mình (hàm ý mỉa mai, châm...
  • Mèo mướp

    Danh từ mèo có bộ lông màu xám tro (đôi khi có vằn đen).
  • Mèo mả gà đồng

    (Khẩu ngữ) ví hạng người lăng nhăng, không có nhân cách quân mèo mả gà đồng!
  • Mèo nhị thể

    Danh từ mèo có bộ lông có hai màu, thường là vàng và trắng.
  • Mèo nhỏ bắt chuột con

    ví trường hợp biết tự lượng sức mình, biết chọn việc phù hợp với sức lực, khả năng hạn chế của mình để làm...
  • Mèo tam thể

    Danh từ mèo có bộ lông gồm ba màu, thường là đen, vàng và trắng.
  • Mèo đàng chó điếm

    loại chó, mèo hoang, quen sống nơi đầu đường xó chợ; dùng để ví kẻ ăn chơi đàng điếm, đáng khinh.
  • Méc

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem mách (ng2).
  • Méo mó

    Tính từ như méo (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái nồi méo mó không đúng như thật, mà sai lệch đi phản ánh sự thật một cách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top