Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mòn

Mục lục

Động từ

bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều
guốc đã bị mòn gót
nước chảy đá mòn (tng)
bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên
kiến thức mòn dần
người héo dần héo mòn
đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt)
nói mãi một kiểu, nghe mòn tai
lối diễn đạt hơi mòn

Xem thêm các từ khác

  • Mòn mỏi

    Tính từ ở trạng thái hao sút dần theo thời gian \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều)...
  • Mòn vẹt

    Động từ mòn và vẹt hẳn đi do bị cọ xát nhiều (nói khái quát) chiếc lốp xe đã mòn vẹt đôi giày mòn vẹt cả gót
  • Mòng két

    Danh từ chim có hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, sống ở phương Bắc, mùa đông di cư về miền ấm hơn.
  • Mòng mọng

    Tính từ hơi mọng cặp môi mòng mọng mắt mòng mọng như sắp khóc
  • Mó máy

    Động từ (Khẩu ngữ) mó vào, động vào, thường do tò mò hay nghịch ngợm không phải của mình thì đừng có mó máy vào Đồng...
  • Mó tay

    Động từ (Khẩu ngữ) tham gia trực tiếp vào làm việc gì (nói về việc lao động chân tay) chẳng mó tay vào việc gì bao giờ
  • Móc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường...
  • Móc câu

    Danh từ dụng cụ có một cái móc hình lưỡi câu, thường dùng để móc vào mà kéo những vật ở bên trong hay ở xa dùng móc...
  • Móc hàm

    Danh từ trọng lượng gia súc sau khi đã chọc tiết, cạo lông, và lấy hết lòng (phân biệt với trọng lượng gia súc khi còn...
  • Móc kép

    Danh từ nốt nhạc Z gồm một nốt đen và hai móc ở đuôi, có độ dài bằng nửa móc đơn.
  • Móc miếng

    Động từ móc miệng trẻ sơ sinh cho sạch, theo lối đỡ đẻ trong dân gian thời trước.
  • Móc máy

    Động từ (Khẩu ngữ) nói móc nhằm giễu cợt, chọc tức hỏi móc máy suốt ngày chỉ móc máy nhau
  • Móc mưa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như mưa móc \"Móc mưa ơn đội thánh minh, Thanh bình hai chữ góp danh với đời.\" (TTK)
  • Móc ngoặc

    Động từ (Khẩu ngữ) thông đồng với nhau để cùng kiếm lợi móc ngoặc với gian thương
  • Móc nối

    Động từ bắt liên lạc, đặt quan hệ với nhau để hoạt động bí mật móc nối cơ sở
  • Móc túi

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác bị kẻ gian móc túi Đồng nghĩa : ăn cắp, ăn trộm,...
  • Móc xích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đốt móc vào với những đốt khác của một dây xích 2 Động từ 2.1 nối liền thành chuỗi, dắt dây...
  • Móc đơn

    Danh từ nốt nhạc V gồm một nốt đen và một móc ở đuôi, có độ dài bằng nửa nốt đen.
  • Móm mém

    Tính từ móm nhiều, do rụng hết răng miệng móm mém nhai trầu
  • Móm xều

    Tính từ (Khẩu ngữ) móm nhiều và trông méo mó, xấu xí.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top