Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mất

Mục lục

Động từ

không có, không thấy, không tồn tại nữa
mất điện
mất vui
biến mất
Trái nghĩa: còn
không còn là của mình, thuộc về mình nữa (cái vẫn tiếp tục tồn tại)
mất cái ví
mất cắp
mất tiền
không còn ở mình nữa
người thương binh mất một chân
nghỉ mất sức
mất danh dự
dùng hết bao nhiêu thời gian, công sức hoặc tiền của vào việc gì
phải mất một hai hôm nữa mới làm xong
mất rất nhiều công sức
mất thời gian vô ích
không còn sống nữa, chết (một cách nói giảm, nói tránh; hàm ý thương tiếc)
bố mẹ đều mất sớm
ông cụ mất đã được mấy năm
Đồng nghĩa: khuất

Trợ từ

từ biểu thị ý tiếc về điều không hay đã xảy ra hoặc có thể xảy ra
quên bẵng đi mất
thế là lại muộn mất rồi!
lỡ mất cơ hội
từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ của một tình cảm mà mình cảm thấy không sao kìm giữ được
buồn quá đi mất!
sướng phát điên lên mất!

Xem thêm các từ khác

  • Mất lòng

    Động từ: làm cho người khác không bằng lòng, không hài lòng vì một hành vi, thái độ không...
  • Mất mát

    tổn thất, mất đi (nói khái quát), của cải mất mát dần, chiến tranh đã gây biết bao hi sinh, mất mát
  • Mất mặt

    Động từ: (khẩu ngữ) biệt đi một thời gian, không ai thấy đâu cả (thường hàm ý trách mắng),...
  • Mấu

    Danh từ: phần trồi lên thành khối gồ nhỏ trên bề mặt của vật, chỗ lá dính vào thân cây...
  • Mấy

    Danh từ: từ chỉ một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường không nhiều, không lâu, từ chỉ...
  • Mấy nỗi

    (khẩu ngữ) như chẳng mấy nỗi, của ấy thì mấy nỗi mà hỏng
  • Mầm

    Danh từ: bộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành,...
  • Mần

    Động từ: (phương ngữ) làm, mần ăn, "thương em nỏ biết mần răng, mười đêm ra đứng trông...
  • Mầu

    Danh từ: (phương ngữ), Tính từ: tài tình và có cái gì đó cao siêu,...
  • Mầu mè

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mè
  • Mầu mẽ

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mẽ
  • Mầu mỡ

    Tính từ: (phương ngữ), xem màu mỡ
  • Mầu nhiệm

    Tính từ: tài tình đến mức như có phép lạ, không thể hiểu được bằng lẽ thường, một phương...
  • Mầu sắc

    Danh từ: (phương ngữ), xem màu sắc
  • Mầy

    (phương ngữ), xem mày
  • Mầy mò

    Động từ: (phương ngữ), xem mày mò
  • Mẩm

    Động từ: (khẩu ngữ) tin chắc theo nhận định chủ quan, và có ý mừng thầm, mẩm là việc sẽ...
  • Mẩn

    có nhiều nốt nhỏ nổi lên trên mặt da, thường gây ngứa, khó chịu, bị muỗi đốt nổi mẩn lên, người đầy mẩn đỏ,...
  • Mẩu

    Danh từ: phần rất nhỏ còn lại hoặc bị tách rời ra từ một vật, một chỉnh thể nào đó,...
  • Mẩy

    Tính từ: to và chắc hạt, chắc thịt, hạt thóc mẩy, cua mẩy, trái nghĩa : lép, kẹ, óp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top