Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mập

Tính từ

béo và có vẻ chắc, khoẻ
chồi cây rất mập
thằng bé mập lắm!
Đồng nghĩa: bụ, mẫm
Trái nghĩa: gầy, ngẳng

Xem thêm các từ khác

  • Mập mạp

    Tính từ mập (nói khái quát) chân tay mập mạp thân hình mập mạp Đồng nghĩa : bậm bạp
  • Mập ù

    Tính từ (Phương ngữ) xem mập ú
  • Mập ú ù

    Tính từ (Phương ngữ) như mập ú (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Mật báo

    Động từ bí mật báo cho biết, thường là tin quan trọng nhận được tin mật báo
  • Mật danh

    Danh từ kí hiệu quy ước hoặc tên dùng thay cho tên thật để giữ bí mật mật danh của đơn vị điệp viên mang mật danh...
  • Mật hiệu

    Danh từ dấu hiệu bí mật được quy ước cho một nhóm người nhận biết và thông tin cho nhau ra mật hiệu với nhau Đồng...
  • Mật khẩu

    Danh từ lời hỏi hoặc đáp ngắn gọn đã được quy ước làm mật hiệu để những người trong cùng một tổ chức nhận...
  • Mật lệnh

    Danh từ mệnh lệnh bí mật thi hành mật lệnh của cấp trên
  • Mật mã

    Danh từ mã thông tin được giữ bí mật, dùng riêng trong một số ngành dịch mật mã
  • Mật ngọt chết ruồi

    lời lẽ, giọng điệu ngọt ngào, quyến rũ, nhưng giả dối và nguy hiểm.
  • Mật ong

    Danh từ chất lỏng, sánh, màu vàng óng, vị ngọt sắc, do ong hút mật làm ra, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc.
  • Mật thiết

    Tính từ có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau gắn bó mật thiết hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau Đồng nghĩa...
  • Mật thám

    Danh từ cơ quan chuyên dò xét và đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế quốc, thuộc địa sở mật thám nhân viên mật...
  • Mật thư

    Danh từ thư có nội dung quan trọng cần được giữ bí mật.
  • Mật vụ

    Danh từ cơ quan chỉ huy công việc bí mật do thám ở một số nước đế quốc, thuộc địa. nhân viên mật vụ.
  • Mật ít ruồi nhiều

    ví trường hợp món lợi thì nhỏ mà người xúm lại giành nhau chia phần thì lại đông.
  • Mật đàm

    Động từ họp bàn bí mật giữa các bên về những vấn đề quan trọng hai bên đã mật đàm về kế hoạch rút quân
  • Mật độ

    Danh từ số lượng trung bình trên một đơn vị diện tích mật độ dân số tăng nhanh ở các thành phố lớn mật độ xe cộ...
  • Mật ước

    Danh từ điều ước được kí kết bí mật.
  • Mậu dịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mua bán, trao đổi hàng hoá giữa các vùng, các nước 2 Danh từ 2.1 mậu dịch quốc doanh (nói tắt)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top