Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mật

Mục lục

Danh từ

nước màu vàng do gan tiết ra, giúp cho sự tiêu hoá chất mỡ.
túi mật (nói tắt)
cái mật cá

Danh từ

chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra
ong hút mật
nước mía đã cô đặc
nấu mật

Tính từ

cần được giữ bí mật
tin mật
tài liệu mật
hộp thư mật

Xem thêm các từ khác

  • Mật ngữ

    Danh từ: tiếng lóng dùng để giữ bí mật trong thông tin liên lạc.
  • Mậu

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong thiên can, sau đinh trước kỉ, năm mậu thân
  • Mắc

    Động từ: móc vào để treo, giữ, bị giữ lại, bị cản trở hoạt động đến mức khó gỡ...
  • Mắc mớ

    Động từ: (phương ngữ) có quan hệ đến, có dính dáng đến (thường là điều không hay),
  • Mắc mứu

    Động từ: cảm thấy có điều làm cho phải băn khoăn, phải suy nghĩ, Danh...
  • Mắm

    Danh từ: cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được...
  • Mắn

    Tính từ: (người) dễ chửa đẻ và chửa đẻ nhiều lần, lần sau cách lần trước chỉ một...
  • Mắng

    Động từ: dùng những lời nói nặng, to tiếng để nêu ra lỗi của người dưới, mắng con, mắng...
  • Mắng mỏ

    Động từ: mắng (nói khái quát), lớn tiếng mắng mỏ, mắng mỏ con cái, Đồng nghĩa : la rầy,...
  • Mắt

    Danh từ: cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng;...
  • Mắt bão

    Danh từ: khu vực ở trung tâm cơn bão, có bán kính hàng chục kilomet, nơi gió thường yếu và trời...
  • Mằn

    Động từ: (phương ngữ) nắn, mằn các khớp xương
  • Mằn mặn

    Tính từ: có vị hơi mặn, bát canh mằn mặn, Đồng nghĩa : măn mẳn
  • Mẳn

    Danh từ: mảnh hạt, thường là hạt tấm rất nhỏ, vụn, ăn tấm, ăn mẳn, "tiếc công vãi mẳn...
  • Mặc

    Động từ: khoác quần áo vào để che thân mình, Động từ: để tuỳ...
  • Mặn

    Tính từ: có vị như vị của muối biển, (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường, (ăn uống)...
  • Mặt

    Danh từ: phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con...
  • Mặt dày

    Danh từ: bộ mặt trơ trẽn, không biết xấu hổ, đồ mặt dày!, Đồng nghĩa : mặt dạn mày dày,...
  • Mặt hàng

    Danh từ: loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, mặt hàng tiêu dùng, gạo...
  • Mặt mũi

    Danh từ: như mặt mày, (khẩu ngữ) mặt của con người (nói khái quát), coi là biểu trưng cho thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top