Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mắng

Động từ

dùng những lời nói nặng, to tiếng để nêu ra lỗi của người dưới
mắng con
mắng như tát nước vào mặt (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Mắng mỏ

    Động từ: mắng (nói khái quát), lớn tiếng mắng mỏ, mắng mỏ con cái, Đồng nghĩa : la rầy,...
  • Mắt

    Danh từ: cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng;...
  • Mắt bão

    Danh từ: khu vực ở trung tâm cơn bão, có bán kính hàng chục kilomet, nơi gió thường yếu và trời...
  • Mằn

    Động từ: (phương ngữ) nắn, mằn các khớp xương
  • Mằn mặn

    Tính từ: có vị hơi mặn, bát canh mằn mặn, Đồng nghĩa : măn mẳn
  • Mẳn

    Danh từ: mảnh hạt, thường là hạt tấm rất nhỏ, vụn, ăn tấm, ăn mẳn, "tiếc công vãi mẳn...
  • Mặc

    Động từ: khoác quần áo vào để che thân mình, Động từ: để tuỳ...
  • Mặn

    Tính từ: có vị như vị của muối biển, (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường, (ăn uống)...
  • Mặt

    Danh từ: phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con...
  • Mặt dày

    Danh từ: bộ mặt trơ trẽn, không biết xấu hổ, đồ mặt dày!, Đồng nghĩa : mặt dạn mày dày,...
  • Mặt hàng

    Danh từ: loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, mặt hàng tiêu dùng, gạo...
  • Mặt mũi

    Danh từ: như mặt mày, (khẩu ngữ) mặt của con người (nói khái quát), coi là biểu trưng cho thể...
  • Mặt trăng

    Danh từ: (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) vệ tinh tự nhiên của trái Đất, phản...
  • Mẹ

    Danh từ: người phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi), con vật cái thuộc...
  • Mẹo

    Danh từ: cách khôn ngoan, thông minh được nghĩ ra trong một hoàn cảnh nhất định để giải quyết...
  • Mẹp

    Tính từ: (nằm) áp gí mình xuống, con trâu nằm mẹp trong vũng bùn
  • Mẹt

    Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ.
  • Mẻ

    Danh từ: chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn, Danh...
  • Mẽ

    Danh từ: (khẩu ngữ) dáng, vẻ bề ngoài của con người (hàm ý chê, coi thường), vẻ tốt đẹp...
  • Mế

    Danh từ: mẹ (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt nam), một bà mế...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top