Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mỏng mày hay hạt

(người phụ nữ) có khuôn mặt nhẹ nhõm, dáng điệu thanh thoát thì tiềm ẩn bên trong những bản chất tốt đẹp như khéo léo, đảm đang, tháo vát, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Mỏng tai

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay tò mò nghe ngóng chuyện riêng của người khác (hàm ý coi khinh).
  • Mỏng tang

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất mỏng và nhẹ cái áo mỏng tang Đồng nghĩa : mỏng dính, mỏng rớt, mỏng tanh Trái nghĩa : dày cộp
  • Mỏng tanh

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá mỏng, không được như yêu cầu vải mỏng tanh tấm liếp mỏng tanh Đồng nghĩa : mỏng dính, mỏng...
  • Mốc giới

    Danh từ mốc đánh dấu giới hạn giữa hai khu vực, hai địa phận liền nhau mốc giới địa chính
  • Mốc hoa cau

    Danh từ mốc vàng đều trên mặt của vật được ủ, như xôi, ngô, v.v., để làm tương.
  • Mốc meo

    Tính từ mốc nhiều và dày đặc (nói khái quát) tường nhà mốc meo
  • Mốc thếch

    Tính từ mốc đến mức trắng xám ra trời hanh, da dẻ mốc thếch cái túi vải mốc thếch
  • Mốc xì

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) mốc nhiều đến mức xám đen lại, do để quá lâu ngày 2 Trợ từ 2.1 (Thông tục) như mốc...
  • Mối giường

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như giường mối \"Trộm nghe kẻ lớn trong nhà, ở vào khuôn phép, nói ra mối giường.\" (TKiều)
  • Mối hàng

    Danh từ khách hàng quen thuộc mất mối hàng
  • Mối lái

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm mối (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 người làm mối Động từ làm mối (nói khái quát) làm trung...
  • Mối manh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như manh mối 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) làm mối Danh từ (Ít dùng) như manh mối tìm ra mối...
  • Mống cụt

    Danh từ xem mống
  • Mồ cha

    (Thông tục) từ dùng để chửi mồ cha mày!
  • Mồ côi

    Tính từ bị mất cha và/hoặc mẹ khi còn bé dại mồ côi cha từ lúc 2 tuổi trẻ mồ côi
  • Mồ côi mồ cút

    mồ côi, không nơi nương tựa. Đồng nghĩa : côi cút
  • Mồ hóng

    Danh từ (Phương ngữ) xem bồ hóng
  • Mồ hôi

    Danh từ chất nước bài tiết qua lỗ chân lông sợ toát mồ hôi trời nóng, mồ hôi vã ra như tắm mồ hôi đổ ra của con người,...
  • Mồ hôi muối

    Danh từ mồ hôi trong thành phần có nhiều chất muối, khi khô để lại những vết loang trắng trên quần áo.
  • Mồ hôi mồ kê

    (Khẩu ngữ) mồ hôi chảy ra nhiều mồ hôi mồ kê nhễ nhại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top