Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mốc xì

Mục lục

Tính từ

(Ít dùng) mốc nhiều đến mức xám đen lại, do để quá lâu ngày
gạo để mốc xì

Trợ từ

(Thông tục) như mốc (nhưng nghĩa mạnh hơn)
có cái mốc xì gì đâu!

Xem thêm các từ khác

  • Mối giường

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như giường mối \"Trộm nghe kẻ lớn trong nhà, ở vào khuôn phép, nói ra mối giường.\" (TKiều)
  • Mối hàng

    Danh từ khách hàng quen thuộc mất mối hàng
  • Mối lái

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm mối (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 người làm mối Động từ làm mối (nói khái quát) làm trung...
  • Mối manh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như manh mối 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) làm mối Danh từ (Ít dùng) như manh mối tìm ra mối...
  • Mống cụt

    Danh từ xem mống
  • Mồ cha

    (Thông tục) từ dùng để chửi mồ cha mày!
  • Mồ côi

    Tính từ bị mất cha và/hoặc mẹ khi còn bé dại mồ côi cha từ lúc 2 tuổi trẻ mồ côi
  • Mồ côi mồ cút

    mồ côi, không nơi nương tựa. Đồng nghĩa : côi cút
  • Mồ hóng

    Danh từ (Phương ngữ) xem bồ hóng
  • Mồ hôi

    Danh từ chất nước bài tiết qua lỗ chân lông sợ toát mồ hôi trời nóng, mồ hôi vã ra như tắm mồ hôi đổ ra của con người,...
  • Mồ hôi muối

    Danh từ mồ hôi trong thành phần có nhiều chất muối, khi khô để lại những vết loang trắng trên quần áo.
  • Mồ hôi mồ kê

    (Khẩu ngữ) mồ hôi chảy ra nhiều mồ hôi mồ kê nhễ nhại
  • Mồ hôi nước mắt

    mồ hôi và nước mắt, tượng trưng cho công sức lao động hết sức vất vả, khó nhọc của con người.
  • Mồ ma

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời còn sống của một người nào đó đã chết tương đối lâu căn nhà được xây từ hồi còn mồ...
  • Mồ yên mả đẹp

    (người chết) được chôn cất một cách chu đáo.
  • Mồi chài

    Động từ (Khẩu ngữ) quyến rũ để đưa vào tròng dùng gái đẹp để mồi chài
  • Mồm loa mép giải

    (Khẩu ngữ) to tiếng và lắm lời, nói át cả người khác (hàm ý chê) hơi một tí là mồm loa mép giải
  • Mồm miệng đỡ chân tay

    (Khẩu ngữ) lười nhác nhưng khôn ranh, dùng lời nói khéo léo để đỡ phải làm.
  • Mồm mép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) mồm và mép; thường dùng để chỉ khả năng ăn nói hoạt bát, lém lỉnh 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Mồm năm miệng mười

    (Khẩu ngữ) lắm mồm lắm miệng, nói hết cả phần của người khác (hàm ý chê).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top