Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Một lá mầm

Danh từ

lớp thực vật gồm những cây mà hạt chỉ có một lá mầm, như cây lúa, cây cau, v.v.; phân biệt với hai lá mầm.
Đồng nghĩa: đơn tử diệp

Xem thêm các từ khác

  • Một lèo

    (Khẩu ngữ) như một mạch chạy thẳng một lèo kể luôn một lèo
  • Một lòng

    Danh từ tình cảm trước sau như một một lòng yêu kính mẹ cha Đồng nghĩa : một lòng một dạ tình cảm của tất cả mọi...
  • Một lòng một dạ

    như một lòng (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn). tận tuỵ, mang hết tâm sức ra làm việc một lòng một dạ phục vụ nhân dân Đồng...
  • Một lô một lốc

    Danh từ (Khẩu ngữ) như lô lốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Một mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) một ngày nào đó sắp tới \"Một mai cha yếu, mẹ già, Bát cơm ai đỡ, chén trà ai dâng?\" (Cdao)...
  • Một mình

    chỉ một cá nhân mình, không cùng với ai sống một mình ăn một mình đau tức, làm một mình cực thân (tng)
  • Một mạch

    một cách liên tục từ đầu đến cuối, không nghỉ, không cách quãng giữa chừng chạy thẳng một mạch ngủ một mạch đến...
  • Một mất mười ngờ

    khi mất của thì dễ sinh nghi ngờ lung tung (hàm ý không nên vội vàng nghi cho ai).
  • Một mất một còn

    tả sự đấu tranh gay gắt, quyết liệt, không thể thoả hiệp, nhân nhượng cuộc chiến đấu một mất một còn
  • Một mực

    Phụ từ (làm việc gì) từ biểu thị ý dứt khoát, trước sau không thay đổi nói thế nào cũng một mực từ chối Đồng nghĩa...
  • Một nghìn lẻ một

    (Khẩu ngữ) nhiều và đa dạng, như không thể nào kể hết viện cả một nghìn lẻ một lí do để từ chối Đồng nghĩa :...
  • Một ngàn lẻ một

    (Khẩu ngữ) xem một nghìn lẻ một
  • Một nắng hai sương

    tả cảnh làm lụng vất vả ngoài đồng ruộng, dãi nắng dầm sương từ sáng sớm tới chiều tối. Đồng nghĩa : hai sương...
  • Một phép

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm theo, nghe theo) một cách hoàn toàn, không hề có chút biểu hiện chống đối, kháng cự nào sợ một...
  • Một số

    Danh từ số lượng nào đó (thường là ít) trong quan hệ với toàn thể, tổng thể thu thập một số chứng cứ tham khảo một...
  • Một sớm một chiều

    khoảng thời gian hết sức ngắn (thường hàm ý khó có thể đạt kết quả) không thể giải quyết được trong một sớm một...
  • Một thôi một hồi

    (Khẩu ngữ) nhiều và dồn dập trong một khoảng thời gian tương đối dài mắng một thôi một hồi
  • Một thể

    Phụ từ (làm việc gì) cùng hoặc liền một lúc làm luôn một thể anh đợi tôi rồi ta cùng về một thể Đồng nghĩa : luôn...
  • Một trời một vực

    ví sự khác nhau quá xa, quá rõ rệt.
  • Một tí

    Danh từ (Khẩu ngữ) mức độ rất nhỏ, rất ít, gần như không còn một tí cơm đợi một tí chẳng biết một tí gì Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top