Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nín

Động từ

ngừng lại, nén lại (một hoạt động nào đó của cơ thể )
nín thở
nín cười
nín hơi lặn xuống nước
(Phương ngữ) như nhịn (ng2)
"Nói ra mang tiếng phũ phàng, Nín đi thì não can tràng xiết bao!" (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Nín bặt

    Động từ im hẳn, nín hẳn, một cách đột ngột đang khóc bỗng nín bặt
  • Nín khe

    Động từ (Phương ngữ) nín lặng hoàn toàn, không dám nói hoặc cười, khóc một tiếng nào ngồi nín khe, không dám nói nữa
  • Nín lặng

    Động từ im hẳn, không nói, không có một tiếng động nào nín lặng một lúc mới cất tiếng trả lời
  • Nín nhịn

    Động từ nén lòng chịu nhịn, không phản ứng, không chống lại (nói khái quát) cố nín nhịn cho xong chuyện tức quá, không...
  • Nín thin thít

    Động từ như nín thít (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Nín thinh

    Động từ im không nói gì, không lên tiếng ngồi nín thinh, không nói năng gì Đồng nghĩa : lặng thinh
  • Nín thít

    Động từ (Khẩu ngữ) im bặt, hoàn toàn không nói một lời nào sợ quá, ngồi nín thít
  • Níu

    Động từ nắm lấy và kéo lại, kéo xuống đứa bé níu áo mẹ níu lại, không cho đi
  • Níu kéo

    Động từ níu giữ lại níu kéo khách hàng tìm cách níu kéo cuộc hôn nhân Đồng nghĩa : chèo kéo
  • Níu áo

    Động từ (Khẩu ngữ) ví việc kìm giữ nhau lại không muốn cho tiến bộ hoặc vượt lên hơn mình tư tưởng níu áo nhau
  • Nòi giống

    Danh từ như giống nòi duy trì nòi giống giống và nòi động vật (nói khái quát).
  • Nòng cốt

    Danh từ bộ phận chủ yếu, làm trụ cột, làm chỗ dựa cho những bộ phận khác xung quanh nó lực lượng nòng cốt vai trò...
  • Nòng nọc

    Danh từ ếch nhái còn non, có đuôi, thở bằng mang, sống ở nước.
  • Nóc

    Danh từ chỗ cao nhất của mái nhà, nơi tiếp giáp giữa các mặt mái dột từ nóc dột xuống (tng) phần trên cùng của một...
  • Nói bóng

    Động từ (Ít dùng) như nói bóng gió .
  • Nói bóng gió

    không nói thẳng, trực tiếp, mà nói xa xôi hoặc mượn chuyện khác để nói cho người ta tự suy ngẫm mà hiểu ý chỉ bóng...
  • Nói bóng nói gió

    như nói bóng gió (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Nói cho phải

    (Khẩu ngữ) nói cho đúng ra thì... (cho nên thật ra không đến nỗi tồi tệ như đã nói) nói cho phải thì hắn cũng biết tí...
  • Nói chung

    nói một cách bao quát, không tính đến cái có tính chất cá biệt, bộ phận (hàm ý bớt khẳng định) tình hình nói chung là...
  • Nói chuyện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói với nhau một cách tự nhiên, về những chuyện bình thường trong giao tiếp 1.2 trình bày vấn đề...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top