Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nói đớt

Động từ

nói không được bình thường, không phát âm rõ được một số âm, do có tật ở lưỡi
có tật nói đớt

Xem thêm các từ khác

  • Nón ba tầm

    Danh từ xem nón quai thao : \"Nón này em sắm đáng trăm, Ai trông cái nón ba tầm cũng ưa.\" (Cdao)
  • Nón bài thơ

    Danh từ nón trắng, mỏng và đẹp, soi lên thấy rõ hình trang trí ở bên trong.
  • Nón chóp

    Danh từ nón dùng cho đàn ông thời trước, có chóp trên đỉnh.
  • Nón cụt

    Danh từ hình nón cụt (nói tắt).
  • Nón dấu

    Danh từ nón bằng tre, có chóp, dùng cho binh lính thời xưa.
  • Nón mê

    Danh từ nón cũ và rách nát.
  • Nón quai thao

    Danh từ nón dùng cho phụ nữ thời xưa, mặt bằng, vành rộng, thành cao, quai có rủ tua \"Ai làm cái nón quai thao, Để cho anh...
  • Nón thúng quai thao

    Danh từ xem nón quai thao
  • Nón tu lờ

    Danh từ nón dùng cho nhà sư, có ngù, quai dài.
  • Nóng bỏng

    Tính từ nóng đến mức tưởng như có thể làm bỏng, làm rộp da bãi cát nóng bỏng giữa trưa hè giọt nước mắt nóng bỏng...
  • Nóng bức

    Tính từ nóng ngột ngạt, gây khó chịu trưa hè nóng bức trời nóng bức, ngột ngạt Đồng nghĩa : nóng nực, oi bức Trái nghĩa...
  • Nóng chảy

    Động từ (vật chất) chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng do nhận nhiệt kim loại nóng chảy nhiệt độ nóng chảy
  • Nóng giận

    nổi nóng vì tức giận nguôi cơn nóng giận
  • Nóng gáy

    (Khẩu ngữ) nổi nóng trước sự việc chướng tai gai mắt hoặc vì bị đụng chạm tới quyền lợi, danh dự bản thân chưa...
  • Nóng hôi hổi

    Tính từ như nóng hổi (nhưng ý mức độ cao hơn) củ khoai còn nóng hôi hổi
  • Nóng hổi

    Tính từ còn nóng nguyên cơm canh nóng hổi giọt nước mắt nóng hổi Đồng nghĩa : sốt dẻo còn nguyên tính chất thời sự...
  • Nóng lòng

    Tính từ có tâm trạng thôi thúc muốn được làm ngay việc gì vì không thể chờ đợi lâu hơn được nữa nóng lòng chờ đợi
  • Nóng mắt

    (Khẩu ngữ) nổi nóng vì thấy chướng mắt trông mà nóng mắt
  • Nóng như Trương Phi

    (Khẩu ngữ) rất nóng tính, dễ dàng nổi nóng với những biểu hiện ghê gớm (như nhân vật Trương Phi trong Tam Quốc diễn...
  • Nóng nảy

    Tính từ khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử tính khí nóng nảy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top