Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nói khoác

Động từ

nói những điều quá xa sự thật hoặc không thể có trong thực tế để khoe khoang hoặc để đùa vui
tính hay nói khoác
Đồng nghĩa: khoác lác, nói phét, phét lác

Xem thêm các từ khác

  • Nói kháy

    Động từ nói cạnh khoé, xa xôi để khích bác, trêu tức nói kháy nhau Đồng nghĩa : nói cạnh, nói cạnh nói khoé, nói khía...
  • Nói khéo

    Động từ nói bằng lời lẽ mềm mỏng, thích hợp để làm vừa lòng người nghe (nhằm đạt mục đích nhất định) nói khéo...
  • Nói khía nói cạnh

    như nói cạnh .
  • Nói khó

    Động từ nói rõ hết tình cảnh khó khăn để nài xin, thuyết phục nói khó mãi người ta mới cho vay
  • Nói leo

    Động từ nói chen vào chuyện của người khác (thường là người trên) khi không được hỏi đến trẻ con không được nói...
  • Nói lái

    Động từ nói khác đi một tổ hợp hai, ba âm tiết bằng cách chuyển đổi riêng phần vần hay phần phụ âm đầu hoặc thanh...
  • Nói láo

    Động từ nói hỗn hoặc nói những chuyện nhảm nhí, không đứng đắn đừng có nói láo! (Phương ngữ) nói dối \"Nhà anh lợp...
  • Nói lóng

    Động từ nói bằng lối dùng một số từ ngữ với nghĩa quy ước mà chỉ một nhóm ít người biết riêng với nhau.
  • Nói lảng

    Động từ nói sang chuyện khác, cốt để tránh chuyện đang nói không muốn trả lời nên nói lảng ra chuyện khác Đồng nghĩa...
  • Nói lắp

    Động từ nói không trơn tru, trôi chảy, hay nhắc đi nhắc lại nhiều lần một tiếng, do có tật bị tật nói lắp
  • Nói lối

    Động từ nói gần như kể với giọng điệu tự do, trong ca kịch cổ truyền, trong cải lương, thường có nhạc đệm làm nền.
  • Nói lửng

    Động từ nói nửa chừng, không hết ý, để cho người nghe tự hiểu buông câu nói lửng
  • Nói mát

    Động từ nói dịu nhẹ có vẻ như khen, nhưng thật ra là chê trách hoặc mỉa mai nói mát một câu
  • Nói mép

    Động từ (Khẩu ngữ) nói nhiều và khéo, nhưng chỉ là ngoài miệng, không đúng với suy nghĩ hoặc không đúng với việc làm...
  • Nói mê

    Động từ nói trong lúc nằm mơ nói mê lảm nhảm
  • Nói mò

    Động từ nói một cách hú hoạ, không có căn cứ ăn ốc nói mò (tng) chỉ được cái nói mò!
  • Nói móc

    Động từ nói những lời châm chọc, soi mói điều không hay của người khác một cách cố ý nói móc để khiêu khích Đồng...
  • Nói ngang

    Động từ nói trái với lẽ phải, thiếu thiện ý trong sự bàn bạc, làm cản trở công việc \"Bởi chưng thầy mẹ nói ngang,...
  • Nói ngang cành bứa

    như nói ngang (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Nói ngoa

    Động từ nói một cách phóng đại, quá xa sự thật không phải nói ngoa, nhà ấy giàu nhất nước
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top