Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nước ối

Danh từ

nước trong màng ối, tạo thành môi trường lỏng xung quanh phôi hoặc bào thai của người và một số động vật.

Xem thêm các từ khác

  • Nướu

    Danh từ (Phương ngữ) lợi (phần bao quanh chân răng) rụng răng còn nướu
  • Nườm nượp

    Tính từ (di chuyển) đông, nhiều và liên tục, hết lớp này tiếp đến lớp khác người đi lại nườm nượp khách đông nườm...
  • Nạ dòng

    Danh từ người đàn bà đã có con và đứng tuổi (hàm ý coi thường) người đàn bà nạ dòng
  • Nạn nhân

    Danh từ người bị tai nạn cứu vớt nạn nhân bị đắm tàu nạn nhân vụ hoả hoạn người phải chịu hậu quả của một...
  • Nạo thai

    Động từ lấy thai còn ít tháng ra bằng dụng cụ chuyên môn.
  • Nạo vét

    Động từ nạo và vét cho sạch lớp bùn đất dưới lòng sông, hồ, v.v. (nói khái quát) nạo vét bùn nạo vét lòng sông
  • Nạp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa vào, lắp vào (dụng cụ, máy móc, súng ống, v.v.) để làm cho sử dụng được, hoạt động được...
  • Nạt nộ

    Động từ quát tháo lớn tiếng để doạ dẫm lớn tiếng nạt nộ em
  • Nản chí

    Động từ nản, không giữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại nản chí sờn lòng Đồng nghĩa :...
  • Nản lòng

    Động từ không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì không tin là sẽ có kết quả phải chờ đợi lâu nên cũng thấy nản...
  • Nảy lửa

    Tính từ rất kịch liệt, rất dữ dội (tựa như làm bật ra lửa) cái tát nảy lửa cuộc tranh cãi nảy lửa
  • Nảy nòi

    Động từ (Khẩu ngữ) tự nhiên bỗng sinh ra (hàm ý chê bai, khinh ghét) nhà này sao lại nảy nòi ra một đứa hỗn láo như thế?
  • Nảy sinh

    Động từ sinh ra, xuất hiện trong điều kiện, hoàn cảnh nào đó nảy sinh sáng kiến nảy sinh tình cảm
  • Nấc cụt

    Động từ nấc thành những tiếng ngắn, liên tiếp.
  • Nấm hương

    Danh từ nấm có mũ, mùi thơm, mọc trên các cây gỗ mục trong rừng, ăn được.
  • Nấm men

    Danh từ nấm nhỏ hình trứng hoặc hình tròn, sinh sản bằng chồi, thường dùng làm men rượu.
  • Nấm mèo

    Danh từ (Phương ngữ) mộc nhĩ.
  • Nấm mốc

    Danh từ nấm nhỏ, hình sợi, phân nhánh từ những bào tử nảy mầm.
  • Nấm rơm

    Danh từ nấm có mũ màu xám nhạt, mọc ở các đống rơm rạ mục nát, ăn được.
  • Nấm sò

    Danh từ nấm mỡ hình dáng giống như cái vỏ sò xào nấm sò với thịt bò
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top