- Từ điển Việt - Việt
Nước sạch
Danh từ
nước không bị nhiễm bẩn và các chất độc hại, dùng cho đời sống sinh hoạt của con người
- nguồn nước sạch
- chương trình nước sạch ở nông thôn
Xem thêm các từ khác
-
Nước thánh
Danh từ (Phương ngữ) nước phép. -
Nước thải
Danh từ nước đã qua sử dụng, đã loại bỏ sau khi sử dụng nước thải công nghiệp hệ thống xử lí nước thải -
Nước tiểu
Danh từ nước do thận lọc và thải ra ngoài bằng đường tiểu tiện. Đồng nghĩa : nước đái, nước giải -
Nước trắng
Danh từ (Khẩu ngữ) nước đun sôi để uống; phân biệt với nước trà, nước chè uống thuốc với nước trắng -
Nước xuýt
Danh từ nước luộc thịt, luộc lòng nước xuýt gà nồi nước xuýt Đồng nghĩa : nước xáo -
Nước xáo
Danh từ như nước xuýt trăm voi không được bát nước xáo (tng) -
Nước xốt
Danh từ nước chấm có dạng sền sệt, dùng để chấm hoặc rưới lên trên một số món ăn nước xốt cà chua bánh mì rưới... -
Nước ót
Danh từ nước còn lại trong ruộng muối sau khi muối kết tinh, thường dùng chế biến phân lân. -
Nước ăn
Danh từ nước dùng cho việc ăn uống hằng ngày bể nước ăn -
Nước đá
Danh từ nước đông cứng do được làm lạnh lạnh như nước đá -
Nước đái
Danh từ (Khẩu ngữ) nước tiểu. -
Nước đôi
Tính từ có tính chất lập lờ không dứt khoát, khiến cho hiểu thế này hay thế khác đều được câu nói nước đôi trả... -
Nước đổ lá khoai
(Khẩu ngữ) ví trường hợp những lời dạy bảo, khuyên can đều chỉ là hoài công, không có tác dụng gì (tựa như nước... -
Nước đổ lá môn
như nước đổ lá khoai . -
Nước đổ đầu vịt
(Khẩu ngữ) như nước đổ lá khoai . -
Nước độc
Danh từ chỉ khí hậu, môi trường xấu, dễ sinh ốm đau vùng ma thiêng nước độc -
Nước ối
Danh từ nước trong màng ối, tạo thành môi trường lỏng xung quanh phôi hoặc bào thai của người và một số động vật. -
Nướu
Danh từ (Phương ngữ) lợi (phần bao quanh chân răng) rụng răng còn nướu -
Nườm nượp
Tính từ (di chuyển) đông, nhiều và liên tục, hết lớp này tiếp đến lớp khác người đi lại nườm nượp khách đông nườm... -
Nạ dòng
Danh từ người đàn bà đã có con và đứng tuổi (hàm ý coi thường) người đàn bà nạ dòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.