Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nạn

Danh từ

hiện tượng trong thiên nhiên hoặc xã hội gây hại lớn cho con người
nạn đói
nạn lụt
nạn tham ô
gặp nạn
cứu người bị nạn
Đồng nghĩa: nàn

Xem thêm các từ khác

  • Nạng

    Danh từ: gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ, gãy chân nên phải...
  • Nạnh

    Danh từ: đoạn cây có chạc hai, chạc ba, dùng để chống, chặt cây làm nạnh chống
  • Nạo

    Động từ: làm cho lớp mỏng bên ngoài bong ra bằng cách dùng vật có đầu hoặc mặt sắc cạo...
  • Nạt

    Động từ: (Ít dùng) như bắt nạt, (phương ngữ) quát mắng to cho phải sợ mà nghe theo, nịnh trên...
  • Nạy

    Động từ: làm bật ra bằng cách dùng vật cứng đặt vào kẽ hở rồi bẩy hoặc đẩy, nạy cửa,...
  • Nả

    Danh từ: (phương ngữ) khoảng thời gian hoặc số lượng, thường là không đáng kể, sức nó thì...
  • Nải

    Danh từ: cụm quả chuối xếp thành hai tầng trong buồng chuối, nải chuối tiêu, buồng chuối có...
  • Nản

    Động từ: ở trạng thái thiếu tin tưởng, không muốn tiếp tục công việc đang làm vì thấy...
  • Nảy

    Động từ: (mầm, chồi) bắt đầu nhú ra, mọc ra, bắt đầu sinh ra, Động...
  • Nảy nở

    Động từ: sinh ra và phát triển, sinh sôi nảy nở, tình yêu nảy nở
  • Nấc

    Danh từ: khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức...
  • Nấm

    Danh từ: thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống trên chất hữu cơ mục nát hoặc kí sinh...
  • Nấm mỡ

    Danh từ: nấm có mũ màu trắng hồng, thường mọc trên đất bón phân hữu cơ, ăn được., Đồng...
  • Nấp

    Động từ: giấu mình vào nơi có vật che khuất để trốn, để được che chở, nấp sau lưng mẹ,...
  • Nấu

    Động từ: đun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống, chế biến bằng cách đun,...
  • Nấy

    từ dùng để chỉ chính cái vừa nói đến trước đó, chứ không phải cái nào khác; người ấy, cái ấy, từ dùng để chỉ...
  • Nầm

    Danh từ: phần thịt ở giữa bụng lợn, trâu, bò, v.v., miếng nầm, nầm dê
  • Nầy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem này
  • Nẩy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), Động từ: bật thẳng lên cao khỏi...
  • Nẩy nở

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nảy nở
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top