Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nằm vùng

Động từ

ở lâu dài trong vùng của đối phương để bí mật hoạt động chống phá
gián điệp nằm vùng

Xem thêm các từ khác

  • Nằm vạ

    Động từ nằm ì ra để bắt đền, để đòi cho kì được nài xin không được thì lăn ra đất nằm vạ
  • Nằm xuống

    Động từ chết (lối nói trang trọng hoặc kiêng kị) anh ấy đã nằm xuống ngoài chiến trường
  • Nằm ổ

    Động từ (Khẩu ngữ) như ở cữ .
  • Nằng nặc

    Phụ từ (đòi, xin) khăng khăng và dai dẳng, cho kì được nằng nặc đòi về nằng nặc xin cho bằng được
  • Nằng nặng

    Tính từ hơi nặng mí mắt nằng nặng
  • Nặc danh

    Tính từ (thư từ, giấy tờ, điện thoại) giấu tên, không ghi, không xưng tên người viết, người gọi thư nặc danh đơn tố...
  • Nặc nô

    Danh từ (Thông tục) người đàn bà đanh đá, lắm lời, thô bỉ (thường dùng làm tiếng chửi, tiếng mắng) con nặc nô!
  • Nặn óc

    Động từ (Khẩu ngữ) cố suy nghĩ rất lâu, rất vất vả nặn óc tìm mưu kế nhà văn đã nặn óc viết nên tác phẩm
  • Nặng gánh

    Tính từ (Từ cũ) có tình cảm sâu đậm, không dễ dứt bỏ được \"Não người cữ gió, tuần mưa, Một ngày nặng gánh tương...
  • Nặng kí

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sức mạnh, có ưu thế đáng kể, đáng phải lưu ý đối thủ nặng kí ứng cử viên nặng kí của...
  • Nặng ký

    Tính từ xem nặng kí
  • Nặng lãi

    (cho vay) lãi suất rất cao cho vay nặng lãi món nợ nặng lãi
  • Nặng lòng

    Tính từ có tình cảm hết sức sâu sắc và luôn luôn để tâm đến nặng lòng yêu mến hai người đã nặng lòng với nhau
  • Nặng lời

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) có những lời hứa hẹn gắn bó sâu nặng nặng lời thề thốt \"Cùng nhau đã trót nặng lời,...
  • Nặng mùi

    Tính từ (Khẩu ngữ) có mùi khắm bốc lên mạnh lọ mắm đã nặng mùi nặng mùi triết lí (b)
  • Nặng mặt sa mày

    như mặt nặng mày nhẹ .
  • Nặng nhọc

    Tính từ nặng nề và vất vả quá sức công việc nặng nhọc bước từng bước nặng nhọc Đồng nghĩa : khó nhọc Trái nghĩa...
  • Nặng nề

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát) 1.2 khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát)...
  • Nặng tai

    Tính từ (tai) hơi điếc, nghe không rõ ông lão nặng tai, phải nói to mới nghe được Đồng nghĩa : nghễnh ngãng
  • Nặng tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) cảm thấy nặng hơn khi nâng lên, khi cầm đến (hàm ý nhiều hơn, nặng hơn) chọn quả cam cầm nặng tay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top