Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nặng kí

Tính từ

(Khẩu ngữ) có sức mạnh, có ưu thế đáng kể, đáng phải lưu ý
đối thủ nặng kí
ứng cử viên nặng kí của chức vô địch
Trái nghĩa: nhẹ kí

Xem thêm các từ khác

  • Nặng ký

    Tính từ xem nặng kí
  • Nặng lãi

    (cho vay) lãi suất rất cao cho vay nặng lãi món nợ nặng lãi
  • Nặng lòng

    Tính từ có tình cảm hết sức sâu sắc và luôn luôn để tâm đến nặng lòng yêu mến hai người đã nặng lòng với nhau
  • Nặng lời

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) có những lời hứa hẹn gắn bó sâu nặng nặng lời thề thốt \"Cùng nhau đã trót nặng lời,...
  • Nặng mùi

    Tính từ (Khẩu ngữ) có mùi khắm bốc lên mạnh lọ mắm đã nặng mùi nặng mùi triết lí (b)
  • Nặng mặt sa mày

    như mặt nặng mày nhẹ .
  • Nặng nhọc

    Tính từ nặng nề và vất vả quá sức công việc nặng nhọc bước từng bước nặng nhọc Đồng nghĩa : khó nhọc Trái nghĩa...
  • Nặng nề

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát) 1.2 khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát)...
  • Nặng tai

    Tính từ (tai) hơi điếc, nghe không rõ ông lão nặng tai, phải nói to mới nghe được Đồng nghĩa : nghễnh ngãng
  • Nặng tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) cảm thấy nặng hơn khi nâng lên, khi cầm đến (hàm ý nhiều hơn, nặng hơn) chọn quả cam cầm nặng tay...
  • Nặng trình trịch

    Tính từ như nặng trịch (nhưng ý mức độ nhiều hơn) cối đá nặng trình trịch
  • Nặng trĩu

    Tính từ (vật mang) nặng đến mức như níu, kéo hẳn xuống cành cây nặng trĩu những quả bước chân nặng trĩu lòng nặng...
  • Nặng trịch

    Tính từ nặng đến mức như không sao nhấc lên nổi cái giỏ nặng trịch đầu nặng trịch buông ngay một câu nặng trịch...
  • Nặng tình

    Tính từ có tình cảm sâu nặng, khó dứt bỏ hai người đã nặng tình với nhau
  • Nặng è

    Tính từ (Khẩu ngữ) nặng đến mức phải đưa hết sức lực ra mà làm vác mấy bao hàng nặng è
  • Nếm mật nằm gai

    như nằm gai nếm mật .
  • Nếm trải

    Động từ (Văn chương) nếm qua, trải qua (nói khái quát) nếm trải sự đời \"Nàng rằng: Chút phận hoa rơi, Nửa đời nếm...
  • Nến đánh lửa

    Danh từ khí cụ làm bật tia lửa điện để đốt hỗn hợp cháy trong động cơ đốt trong. Đồng nghĩa : buji
  • Nếp con

    Danh từ thứ gạo nếp hạt nhỏ, không được trắng và ăn không dẻo như nếp cái.
  • Nếp cái

    Danh từ thứ gạo nếp hạt to, trắng, ăn dẻo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top