Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nặng lòng

Tính từ

có tình cảm hết sức sâu sắc và luôn luôn để tâm đến
nặng lòng yêu mến
hai người đã nặng lòng với nhau

Xem thêm các từ khác

  • Nặng lời

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) có những lời hứa hẹn gắn bó sâu nặng nặng lời thề thốt \"Cùng nhau đã trót nặng lời,...
  • Nặng mùi

    Tính từ (Khẩu ngữ) có mùi khắm bốc lên mạnh lọ mắm đã nặng mùi nặng mùi triết lí (b)
  • Nặng mặt sa mày

    như mặt nặng mày nhẹ .
  • Nặng nhọc

    Tính từ nặng nề và vất vả quá sức công việc nặng nhọc bước từng bước nặng nhọc Đồng nghĩa : khó nhọc Trái nghĩa...
  • Nặng nề

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát) 1.2 khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát)...
  • Nặng tai

    Tính từ (tai) hơi điếc, nghe không rõ ông lão nặng tai, phải nói to mới nghe được Đồng nghĩa : nghễnh ngãng
  • Nặng tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) cảm thấy nặng hơn khi nâng lên, khi cầm đến (hàm ý nhiều hơn, nặng hơn) chọn quả cam cầm nặng tay...
  • Nặng trình trịch

    Tính từ như nặng trịch (nhưng ý mức độ nhiều hơn) cối đá nặng trình trịch
  • Nặng trĩu

    Tính từ (vật mang) nặng đến mức như níu, kéo hẳn xuống cành cây nặng trĩu những quả bước chân nặng trĩu lòng nặng...
  • Nặng trịch

    Tính từ nặng đến mức như không sao nhấc lên nổi cái giỏ nặng trịch đầu nặng trịch buông ngay một câu nặng trịch...
  • Nặng tình

    Tính từ có tình cảm sâu nặng, khó dứt bỏ hai người đã nặng tình với nhau
  • Nặng è

    Tính từ (Khẩu ngữ) nặng đến mức phải đưa hết sức lực ra mà làm vác mấy bao hàng nặng è
  • Nếm mật nằm gai

    như nằm gai nếm mật .
  • Nếm trải

    Động từ (Văn chương) nếm qua, trải qua (nói khái quát) nếm trải sự đời \"Nàng rằng: Chút phận hoa rơi, Nửa đời nếm...
  • Nến đánh lửa

    Danh từ khí cụ làm bật tia lửa điện để đốt hỗn hợp cháy trong động cơ đốt trong. Đồng nghĩa : buji
  • Nếp con

    Danh từ thứ gạo nếp hạt nhỏ, không được trắng và ăn không dẻo như nếp cái.
  • Nếp cái

    Danh từ thứ gạo nếp hạt to, trắng, ăn dẻo.
  • Nếp cẩm

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem gạo cẩm
  • Nếp tẻ

    Danh từ (Khẩu ngữ) (con cái sinh ra, có đủ) trai và gái nhà đã có đủ nếp tẻ hoặc t (sự việc) thế này hay thế kia, phải...
  • Nết na

    Tính từ có nết tốt, dễ mến (chỉ nói về phụ nữ còn trẻ) người con gái nết na
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top