Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nốt nhạc

Danh từ

dấu hình bầu dục, có đuôi hoặc không đuôi, dùng để ghi âm trên khuông nhạc.

Xem thêm các từ khác

  • Nốt ruồi

    Danh từ nốt màu đen hoặc màu sẫm nổi lên trên mặt da do có quá nhiều nhiễm sắc tố nâu đậm ở da.
  • Nốt tròn

    Danh từ nốt nhạc b , hình bầu dục để trắng ở giữa, không có đuôi, có độ dài bằng bốn nốt đen.
  • Nốt trắng

    Danh từ nốt nhạc X , hình bầu dục để trắng ở giữa, có đuôi đơn giản, có độ dài bằng hai nốt đen.
  • Nốt đen

    Danh từ nốt nhạc Y , hình bầu dục màu đen, có đuôi đơn giản, có giá trị tương đối tuỳ theo nhịp: là một phách trong...
  • Nồi chõ

    Danh từ xem chõ
  • Nồi cơm điện

    Danh từ nồi điện có bộ phận đóng ngắt mạch tự động, chuyên dùng để nấu cơm.
  • Nồi da nấu thịt

    ví cảnh người trong cùng một nhà, một nước sát hại lẫn nhau.
  • Nồi hơi

    Danh từ bộ phận chứa nước để đun sôi sinh ra hơi có áp suất cao, làm chạy động cơ hơi nước. Đồng nghĩa : nồi supde
  • Nồi hấp

    Danh từ nồi áp suất chuyên dùng để hấp sát trùng.
  • Nồi hầm

    Danh từ (Khẩu ngữ) nồi áp suất.
  • Nồi niêu

    Danh từ nồi dùng để nấu ăn (nói khái quát) nồi niêu, bát đũa vứt bừa trong bếp
  • Nồi nào vung ấy

    (Khẩu ngữ) ví cảnh vợ chồng phù hợp, tương xứng nhau.
  • Nồi supde

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem nồi hơi
  • Nồi áp suất

    Danh từ nồi bằng kim loại có nắp đặc biệt đậy rất kín, dùng để hầm, nấu bằng hơi nước dưới áp suất cao. Đồng...
  • Nồi đồng cối đá

    (Khẩu ngữ) ví những vật dụng tuy hình thức có thô kệch nhưng chất lượng rất tốt, bền lâu.
  • Nồng hậu

    Tính từ nồng nhiệt và thắm thiết tình cảm nồng hậu thết đãi nồng hậu
  • Nồng nhiệt

    Tính từ đầy nhiệt tình và rất thắm thiết đón chào nồng nhiệt cổ vũ nồng nhiệt tình cảm nồng nhiệt Đồng nghĩa :...
  • Nồng nàn

    Tính từ đậm mùi một cách dễ chịu mùi hoa sữa nồng nàn hương thơm nồng nàn tha thiết và sâu đậm lòng yêu nước nồng...
  • Nồng nã

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất nồng, rất đậm hơi rượu nồng nã \"Đòi phen cợt phấn cười hồng, Ngọc lung lay động, hương...
  • Nồng nặc

    Tính từ có mùi khó ngửi bốc lên mạnh với nồng độ cao khai nồng nặc người nồng nặc hơi rượu Đồng nghĩa : nặc, nồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top